1. Trang chủ
  2. Firewalls
  3. So sánh sản phẩm
  4. So sánh Fortigate FG-500E và WatchGuard M570

So sánh Fortigate FG-500E và WatchGuard M570

1. Xuất xứ

Fortigate và WatchGuard là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Fortigate và WatchGuard đều đến từ Mỹ.

Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.

Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là Fortigate FG-500E và WatchGuard M570.

2. Số lượng người dùng khuyến cáo

Cả hai thiết bị tường lửa Fortigate FG-500E và WatchGuard M570 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và lớn.

3. Ưu điểm

Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.

Về phần nguồn, cả Fortigate và WatchGuard đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.

Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.

System Performance

Firewall throughput 36/36/22 Gbps 26.6 Gbps
Firewall Latency 2 us
Firewall IMIX 7.6 Gbps
Antivirus Throughput 5.4 Gbps
Concurrent connections 8,000,000 8,300,000
New connections/sec 300,000 115,000
IPS throughput 7.9 Gbps 8.0 / 4.8 Gbps
NGFW Throughput 5 Gbps
Threat Protection Throughput 4.7 Gbps
Firewall Policies 10000
VPN AES-128 Throughput 5.8 Gbps
IPSec VPN throughput 20 Gbps
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 2000
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 50000
SSL VPN Throughput 5 Gbps
Concurrent SSL VPN Users 10000
SSL Inspection Throughput 5.7 Gbps
SSL Inspection CPS 3500
SSL Inspection Concurrent Session 800000
Application Control Throughput 14 Gbps
CAPWAP Throughput 18 Gbps
Virtual Domains 10 / 10
Maximum Number of FortiSwitches Supported 48
Maximum Number of FortiAPs 512 / 256
Maximum Number of FortiTokens 5000
Maximum Number of Registered FortiClients 2000
High Availability Configurations Active/Active, Active/Passive, Clustering
VLANs 500
WSM licenses (incl) 4
TDR Host Sensors included 250
Authenticated users limit Unrestricted
Branch Office VPN 500
Mobile VPN 500

Physical interfaces

GE RJ45 Ports 8 x GE RJ45 8 x 10/100/1000 (optional modules available)
GE RJ45 WAN Ports 2 x GE RJ45 Management Ports
GE SFP Slots 2 x 10 GE SFP+ Slots, 8 x GE SFP Slots
I/O ports 2 USB Ports, 1 RJ45 Console Port 1 SRL / 2 USB
Storage NIL

Dimensions & Enviroment

Mounting 1 RU 1U rack mount kit included
Dimensions Width x Depth x Height (inches) 1.75 x 17 x 15 16.85 x 12.6 x 1.73
Dimensions Height x Width x Length (mm) 44.45 x 432 x 380 42.8 x 32 x 4.4 cm
Weight 16.1 lbs 18 lbs (8.17 kg)
Power supply 100-240 VAC 100-240 VAC
Maximum Current 6A
Power Consumption 95W / 193W 75W
Heat Dissipation 613 BTU/h 256 BTU/h
Operating Temperature 32-104 F 32-104 F
Storage Temperature -31-158 F 14-158 F
Humidity 10-90% non-condensing 5-90% non-condensing
Noise Level 43 dBA
Operating Attitude Up to 7400 ft (2250m) 0-9843 ft at 95 F
Regulatory Compliance FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, UL/cUL,CB
Certifications ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL-VPN, USGv6/IPv6 CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH

Wireless Specification (XG Wireless only)

Product Certifications

  Fortinet Fortigate FG-500E WatchGuard Firebox M570

Thương hiệuView All

Show More Brands

Thương hiệuView All

Show More Brands