1. Trang chủ
  2. Firewalls
  3. So sánh sản phẩm
  4. So sánh tường lửa Watchguard Firebox T70 và Fortinet FG-80E

So sánh tường lửa Watchguard Firebox T70 và Fortinet FG-80E

1.Xuất sứ

Watchguard và Fortinet hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.

Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.

Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Watchguard Firebox T70 và Fortinet FG-80E.

2. Số lượng người dùng khuyến cáo

Cả hai thiết bị tường lửa Watchguard Firebox T70 và Fortinet FG-80E là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các tổ chức nhỏ hoặc các các văn phòng chi nhánh.

3. Ưu điểm

Thiết bị tường lửa Fortinet FG-80E không đề cập đến thông số RAM và không được hãng trang bị ổ cứng trong còn với Watchguard Firebox T70 hãng trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ SSD 16 GB cùng RAM 2 GB.

Về phần nguồn cả Watchguard Firebox T70 và Fortinet FG-80E chỉ có 1 nguồn giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.

Về vi xử lý Watchguard Firebox T70 được trang bị vi xử lý Intel N3160 còn Fortinet FG-80E được trang bị vi xử lý độc quyền của hãng Fortinet.

Về số lượng cổng mạng thì thiết bị Watchguard Firebox T70 có 8 x 1000Base-TX, RJ45 với cổng số 6 và 7 hỗ trợ PoE cùng với giao thức chuẩn IEEE 802.3at, cùng với 3 cổng I/O là 2x USB 2.0 và 1xRJ45 Serial. Với thiết bị Fortinet FG-80E là 14 cổng GE RJ45, 2 x Shared Port Pairs.

Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.

System Performance

Firewall throughput 4 Gbps 4/4/4 Gbps
Firewall Latency 3 us
Antivirus Throughput 1.2 Gbps
Concurrent connections 800,000 1,300,000
New connections/sec 27,000 30,000
IPS throughput 1.5 Gbps 450 Mbps
NGFW Throughput 360 Mbps
Threat Protection Throughput 250 Mbps
Firewall Policies 5000
IPSec VPN throughput 740 Mbps 2.5 Gbps
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 200
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 2500
SSL VPN Throughput 200 Mbps
Concurrent SSL VPN Users 200
SSL Inspection Throughput 135 Mbps
SSL Inspection CPS 135
SSL Inspection Concurrent Session 95000
Application Control Throughput 900 Mbps
CAPWAP Throughput 920 Mbps
Virtual Domains 10 / 10
Maximum Number of FortiSwitches Supported 16
Maximum Number of FortiAPs 32 / 16
Maximum Number of FortiTokens 500
Maximum Number of Registered FortiClients 200
High Availability Configurations Active/Active, Active/Passive, Clustering
VLANs 75
Authenticated users limit 500
Branch Office VPN 50
Mobile VPN IPSec 60
Mobile VPN IPSec & SSL/L2TP 60

Physical interfaces

GE RJ45 Ports 8 x 10/100/1000 12 x GE RJ45
GE RJ45 WAN Ports 2 x GE RJ45 DMZ Ports, 2 x GE RJ45 HA Ports
GE SFP Slots 2 PoE ports 2 x GE RJ45 SFP Shared Media Pairs
I/O ports 1 SRL / 2 USB 1 Console (RJ45) / 1 USB

Dimensions & Enviroment

Mounting Desktop
Dimensions Width x Depth x Height (inches) 9.17 x 8.07 x 1.89 1.65 x 8.5 x 7
Dimensions Height x Width x Length (mm) 233 x 205.5 x 48 42 x 216 x 178
Weight 8 lbs (3.63 kg) 2.65 lbs
Power supply 90-240 VAC 100-240 VAC
Maximum Current 100VAC/0.25A, 240VAC/0.11A
Power Consumption 120 W 18W/25W
Heat Dissipation 409 BTU/h 85.30 BTU/h
Operating Temperature 32-104 F 32-104 F
Storage Temperature -40-158 F -31-158 F
Humidity 5-95% non-condensing 10-90% non-condensing
Noise Level Fanless 0 dBA
Operating Attitude 0-9843 ft at 95 F Up to 16404 ft (5000m)
Regulatory Compliance FCC Part 15B, Class B, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI
Certifications CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL-VPN

Wireless Specification (XG Wireless only)

Product Certifications

  WatchGuard Firebox T70 Fortinet Fortigate FG-80E

Thương hiệuView All

Show More Brands

Thương hiệuView All

Show More Brands