So sánh tường lửa Watchguard M440 và Palo Alto PA-3060
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa Watchguard M440 và Palo Alto PA-3060
So sánh tường lửa Watchguard M440 và Palo Alto PA-3060
1.Xuất sứ
Watchguard và SonicWall hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Watchguard Firebox M440 và Palo Alto PA-3060.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Watchguard Firebox M440 và Palo Alto PA-3060 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp trung bình hoặc các doanh nghiệp phân phối.
3. Ưu điểm
Thiết bị tường lửa Palo Alto PA-3060 hỗ trợ ổ cứng SSD với dung lượng 120 GB dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị. Còn với Watchguard Firebox M440 hãng chỉ trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ Compact flash 4 GB.
Về phần nguồn cả Watchguard Firebox M440 và Palo Alto PA-3060 đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | WatchGuard Palo Alto Networks |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 6.7 Gbps 4 Gbps |
Antivirus Throughput | 2.2 Gbps |
Concurrent connections | 4,000,000 500,000 |
New connections/sec | 62,000 50,000 |
IPS throughput | 2.2 Gbps |
Threat Protection Throughput | 2 Gbps |
VPN AES-128 Throughput | 3.2 Gbps |
IPSec VPN throughput | 500 Mbps |
VLANs | 400 |
Authenticated users limit | Unrestricted |
Branch Office VPN | 300 |
Mobile VPN IPSec | 300 |
Mobile VPN IPSec & SSL/L2TP | 300 |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 25 x 1G cooper (8) 10/100/1000 |
GE SFP Slots | 8 x PoE, 2 x 10G SFP+ (8) Gigabit SFP, (2) 10 Gigabit SFP+ |
I/O ports | 1 SRL / 2 USB (1) 10/100/1000 out-of-band management port, (2) 10/100/1000 high availability, (1) RJ-45 console port |
Storage | 120 GB SSD |
Dimensions & Enviroment
Mounting | 1U rack mount kit included 1.5U, 19” standard rack (2.6” H x 14” D x 17.5” W) |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 17 x 15.25 x 1.75 inches 2.6” H x 14” D x 17.5” W |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 43 x 38 x 4.4 cm |
Weight | 18 lbs (8.2 kg) 18 lbs / 27.5 lbs (Stand-Alone Device/As Shipped) |
Power supply | 100-250 VAC redundant 400 W AC (160/200) |
Safety | UL, CUL, CB, cCSAus |
Power Consumption | 62 W |
Heat Dissipation | 211.55 BTU/h |
Max BTU/hr | 683 |
Input Voltage (Input Frequency) | 100–240VAC (50–60Hz) |
Max Current Consumption | 2A @ 100VAC |
EMI | FCC Class A, CE Class A, VCCI Class A |
Operating Temperature | 32-113 F 32° to 122° F, 0° to 50° C |
Non-operating temperature | -4° to 158° F, -20° to 70° C |
Storage Temperature | -40-158 F |
Humidity | 10-85% non-condensing |
Operating Attitude | 0-9843 ft at 95 F |
Certifications | CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html |