So sánh tường lửa Watchguard Firebox T70 và Checkpoint 1490
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa Watchguard Firebox T70 và Checkpoint 1490
So sánh tường lửa Watchguard Firebox T70 và Checkpoint 1490
1.Xuất sứ
Watchguard và Checkpoint hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Watchguard Firebox T70 và Checkpoint 1490.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Watchguard Firebox T70 và Checkpoint 1490 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các tổ chức nhỏ hoặc các các văn phòng chi nhánh.
3. Ưu điểm
Thiết bị tường lửa Checkpoint 1490 không đề cập đến thông số ổ cứng và có bộ nhớ RAM là 2 GB còn với Watchguard Firebox T70 hãng trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ SSD 16 GB cùng RAM 2 GB.
Về phần nguồn cả Watchguard Firebox T70 và Checkpoint 1490 chỉ có 1 nguồn giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Về vi xử lý Watchguard Firebox T70 được trang bị vi xử lý Intel N3160 còn Checkpoint 1470 được hãng trang chị vi xử lý 1x ARMv7 Processor rev 4 (v7l), 1.70 GHz (Quad-Core).
Về số lượng cổng mạng thì thiết bị Watchguard Firebox T70 có 8 x 1000Base-TX, RJ45 với cổng số 6 và 7 hỗ trợ PoE cùng với giao thức chuẩn IEEE 802.3at, cùng với 3 cổng I/O là 2x USB 2.0 và 1xRJ45 Serial. Với thiết bị Checkpoint 1490 là 16 cổng LAN 10/100/1000Base-T RJ45, 1 cổng WAN 10/100/1000Base-T RJ45, 1 cổng DMZ 10/100/1000Base-T RJ45, 2 cổng console 1 cổng RJ45 và 1 cổng Mini USB, 2 cổng USB 3.0.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | WatchGuard Check Point Software |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 4 Gbps 1.800 Mbps |
Antivirus Throughput | 1.2 Gbps |
Concurrent connections | 800,000 500,000 |
New connections/sec | 27,000 40,000 |
IPS throughput | 1.5 Gbps 375 Mbps |
NGFW Throughput | 310 Mbps |
Threat Protection Throughput | 220 Mbps |
Firewall Policies | 4000 |
VPN AES-128 Throughput | 1000 Mbps |
IPSec VPN throughput | 740 Mbps |
VLANs | 75 |
Authenticated users limit | 500 |
Branch Office VPN | 50 |
Mobile VPN IPSec | 60 |
Mobile VPN IPSec & SSL/L2TP | 60 |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 8 x 10/100/1000 16 x 10/100/1000 Base-T RJ45 Ports |
GE RJ45 WAN Ports | 1 x 10/100/1000 Base-T RJ45 Ports |
GE SFP Slots | 2 PoE ports 4 x 10/100/1000 Base-T RJ45 out of the 16 LAN Ports |
DMZ Port | 1 x 10/100/1000 Base-T RJ45 / 1 x 1000 BaseF SFP (tranceiver not included) port |
SD Card Slot | Micro SDHC Slot |
I/O ports | 1 SRL / 2 USB |
USB Port | 2 x USB 3.0 |
Console Port | 1 x RJ45, 1 x Mini USB |
3G/4G Modem Support | Yes |
Dimensions & Enviroment
Mounting | Desktop |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 9.17 x 8.07 x 1.89 8.3 x 1.7 x 7.9 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 233 x 205.5 x 48 210 x 42.5 x 200.5 |
Weight | 8 lbs (3.63 kg) 1.6 kg (3.6 lbs) |
Power supply | 90-240 VAC 110-240 VAC |
Power Consumption | 120 W 25W (non-wifi), 30W (wifi) |
Heat Dissipation | 409 BTU/h 85.3 BTU/h (non-wifi), 102.4 BTU/h (wifi) |
Operating Temperature | 32-104 F 0-40 C |
Storage Temperature | -40-158 F -45-60 C |
Humidity | 5-95% non-condensing 5-95% non-condensing |
Operating Attitude | 0-9843 ft at 95 F |
Certifications | CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH UL/cUL, IEC 60950 CB / EMC: EN55022 Class B, FCC: Part 15 Class B / RoHS, REACH, WEEE |