So sánh tường lửa Watchguard Firebox T55 và SonicWall TZ400
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa Watchguard Firebox T55 và SonicWall TZ400
So sánh tường lửa Watchguard Firebox T55 và SonicWall TZ400
1.Xuất sứ
Watchguard và SonicWall hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Watchguard Firebox T55 và SonicWall TZ400.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Watchguard Firebox T55 và Sonicwall TZ400 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các tổ chức nhỏ hoặc các các văn phòng chi nhánh.
3. Ưu điểm
Thiết bị tường lửa Sonicwall TZ400 không đề cập đến thông số ổ cứng và bộ nhớ RAM còn với Watchguard Firebox T55 hãng trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ 16 GB mSATA cùng RAM 2 GB.
Về phần nguồn cả Watchguard Firebox T55 và Sonicwall TZ400 chỉ có 1 nguồn giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Về vi xử lý Watchguard Firebox T55 được trang bị vi xử lý Intel N3060 còn Sonicwall TZ400 trang bị vi xử lý 4 core.
Về số lượng cổng mạng thì thiết bị Watchguard Firebox T55 có 5x 1000Base-TX, RJ45 với 4 cổng hỗ trợ PoE cùng với giao thức chuẩn IEEE 802.3at, cùng với 3 cổng I/O là 2x USB 2.0 và 1xRJ45 Serial. Với thiết bị SonicWall TZ400 là 7 cổng 1GbE và 1 cổng USB và 1 Console.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | WatchGuard Dell SonicWALL |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 1 Gbps 1.3 Gbps |
Firewall IMIX | 500 Mbps 500 Mbps |
Antivirus Throughput | 636 Gbps 600 Mbps |
Concurrent connections | 1,300,000 150,000 |
New connections/sec | 9,500 6000 |
IPS throughput | 636 / 444 Mbps 900 Mbps |
Threat Protection Throughput | 600 Mbps |
VPN AES-128 Throughput | 360 Mbps |
IPSec VPN throughput | 900 Mbps |
Application Control Throughput | 1.2 Gbps |
VLANs | 75 |
TDR Host Sensors included | 35 |
Authenticated users limit | 200 |
Branch Office VPN | 40 |
Mobile VPN | 50 |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 5 x 10/100/1000 7x1GbE |
GE SFP Slots | 1 PoE port |
I/O ports | 1 SRL / 2 USB |
USB Port | 1 USB |
Console Port | 1 Console |
Dimensions & Enviroment
Mounting | Desktop |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 8 x 8.5 x 1.8 1.38 x 5.28 x 7.48 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 205.5 x 217 x 48 3.5 x 13.4 x 19 |
Weight | 6.2 lbs (2.8 kg) 0.73 kg / 1.61 lbs, 0.84 kg / 1.85 lbs |
Power supply | 100-240 VAC 24W external |
AC input voltage | 100-240 VAC, 50-60 Hz, 1 A |
Power Consumption | 15W 9.2 / 13.8 W (Maximum) |
Mean Time Between Failure (MTBF) | 54.0 |
Operating Temperature | 32-104 F 32°-105° F (0°-40° C) |
Storage Temperature | -40-158 F -40° to 158° F (-40° to 70° C) |
Humidity | 5-90% non-condensing 5-95% non-condensing |
Operating Attitude | 0-9843 ft at 95 F |
Certifications | CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH |