1. Trang chủ
  2. Firewalls
  3. So sánh sản phẩm
  4. So sánh tường lửa Watchguard Firebox T55 và Palo Alto PA-220

So sánh tường lửa Watchguard Firebox T55 và Palo Alto PA-220

1.Xuất sứ

Watchguard và Palo Alto hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.

Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.

Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Watchguard Firebox T55 và Palo Alto PA-220.

2. Số lượng người dùng khuyến cáo

Cả hai thiết bị tường lửa Watchguard Firebox T55 và Palo Alto PA-220 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các tổ chức nhỏ hoặc các các văn phòng chi nhánh.

3. Ưu điểm

Thiết bị tường lửa Palo Alto PA-220 không đề cập đến thông số RAM và được trang bị bộ nhớ 32GB EMMC còn với Watchguard Firebox T55 hãng trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ 16 GB mSATA cùng RAM 2 GB.

Về phần nguồn cả Watchguard Firebox T55 chỉ có 1 nguồn còn Palo Alto PA-220 có 2 nguồn giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.

Về vi xử lý Watchguard Firebox T55 được trang bị vi xử lý Intel N3060 còn Palo Alto PA-220 không để cập đến thông số này.

Về số lượng cổng mạng thì thiết bị Watchguard Firebox T55 có 5x 1000Base-TX, RJ45 với 4 cổng hỗ trợ PoE cùng với giao thức chuẩn IEEE 802.3at, cùng với 3 cổng I/O là 2x USB 2.0 và 1xRJ45 Serial. Với thiết bị Palo Alto PA-220 là 8 cổng 10/100/1000 và 3 cổng console RJ45, USB, Micro USB..

Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.

System Performance

Firewall throughput 1 Gbps 500/560 Mbps
Firewall IMIX 500 Mbps
Antivirus Throughput 636 Gbps
Concurrent connections 1,300,000 64,000
New connections/sec 9,500 4,200
IPS throughput 636 / 444 Mbps 150 Mbps
Threat Protection Throughput 150/260 Mbps
VPN AES-128 Throughput 360 Mbps
IPSec VPN throughput 100 Mbps
VLANs 75
TDR Host Sensors included 35
Authenticated users limit 200
Branch Office VPN 40
Mobile VPN 50

Physical interfaces

GE RJ45 Ports 5 x 10/100/1000 (8) 10/100/1000
GE SFP Slots 1 PoE port
I/O ports 1 SRL / 2 USB (1) 10/100/1000 out-of-band management port (1) RJ-45 console port (1) USB port (1) Micro USB console port
Storage 32 GB eMMC

Dimensions & Enviroment

Dimensions Width x Depth x Height (inches) 8 x 8.5 x 1.8 1.62” H x 6.29” D x 8.07” W
Dimensions Height x Width x Length (mm) 205.5 x 217 x 48
Weight 6.2 lbs (2.8 kg) 3.0 lbs / 5.4 lbs (Stand-Alone Device/As Shipped)
Power supply 100-240 VAC Dual redundant 40 W (21 W / 25 W)
Safety cCSAus, CB
Power Consumption 15W
Max BTU/hr 102
Input Voltage (Input Frequency) 100–240VAC (50–60Hz)
Max Current Consumption Firewall: 1.75A @ 12VDC | Power supply (AC side): 0.5A @ 100VAC, 0.2A @ 240VAC
Mean Time Between Failure (MTBF) 13 years
EMI FCC Class B, CE Class B, VCCI Class B
Operating Temperature 32-104 F 32° to 104° F, 0° to 40° C
Non-operating temperature -4° to 158° F, -20° to 70° C
Storage Temperature -40-158 F
Humidity 5-90% non-condensing
Operating Attitude 0-9843 ft at 95 F
Certifications CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html

Wireless Specification (XG Wireless only)

Product Certifications

  WatchGuard Firebox T55 PaloAlto PA-220

Thương hiệuView All

Show More Brands

Thương hiệuView All

Show More Brands