So sánh tường lửa Watchguard Firebox T35 và Fortinet FG-50E
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa Watchguard Firebox T35 và Fortinet FG-50E
So sánh tường lửa Watchguard Firebox T35 và Fortinet FG-50E
1.Xuất sứ
Watchguard và Fortinet hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Watchguard Firebox T35 và Fortinet FG-50E.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Watchguard Firebox T35 và Fortinet FG-50E là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các tổ chức nhỏ hoặc các các văn phòng chi nhánh.
3. Ưu điểm
Thiết bị tường lửa Fortinet FG-50E không đề cập đến thông số RAM và không được hãng trang bị ổ cứng trong còn với Watchguard Firebox T35 hãng trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ 16 GB mSATA cùng RAM 2 GB.
Về phần nguồn cả Watchguard Firebox T35 và Fortinet FG-50E chỉ có 1 nguồn giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Về vi xử lý Watchguard Firebox T35 được trang bị vi xử lý NXP T1024 còn Fortinet FG-50E được trang bị vi xử lý độc quyền của hãng Fortinet.
Về số lượng cổng mạng thì thiết bị Watchguard Firebox T35 có 5x 1000Base-TX, RJ45 với 4 cổng hỗ trợ PoE cùng với giao thức chuẩn IEEE 802.3at, cùng với 3 cổng I/O là 2x USB 2.0 và 1xRJ45 Serial. Với thiết bị Fortinet FG-50E là 7 cổng GE RJ45.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | WatchGuard Fortinet |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 940 Mbps 2.5 Gbps |
Firewall Latency | 180 us |
Firewall IMIX | 480 Mbps |
Antivirus Throughput | 325 Mbps |
Concurrent connections | 1,300,000 1,800,000 |
New connections/sec | 6,800 21,000 |
IPS throughput | 573 / 300 Mbps 350 Mbps |
NGFW Throughput | 220 Mbps |
Threat Protection Throughput | 160 Mbps |
Firewall Policies | 5000 |
VPN AES-128 Throughput | 560 Mbps |
IPSec VPN throughput | 90 Mbps |
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 200 |
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 250 |
SSL VPN Throughput | 100 Mbps |
Concurrent SSL VPN Users | 200 |
SSL Inspection Throughput | 150 Mbps |
SSL Inspection CPS | 140 |
SSL Inspection Concurrent Session | 75000 |
Application Control Throughput | 450 Mbps |
CAPWAP Throughput | 1.2 Gbps |
Virtual Domains | 5 / 5 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 8 |
Maximum Number of FortiAPs | 10 / 5 |
Maximum Number of FortiTokens | 500 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 200 |
High Availability Configurations | Active/Active, Active/Passive, Clustering |
VLANs | 50 |
TDR Host Sensors included | 20 |
Authenticated users limit | 200 |
Branch Office VPN | 25 |
Mobile VPN | 25 |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 5 x 10/100/1000 5 x GE RJ45 |
GE RJ45 WAN Ports | 2 x GE RJ45 WAN Ports |
GE SFP Slots | 1 PoE Port |
I/O ports | 1 SRL / 2 USB 1 Console (RJ45) / 1 USB |
Dimensions & Enviroment
Mounting | Desktop |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 8 x 8.5 x 1.8 1.44 x 8.52 x 5.5 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 205.5 x 217 x 48 36.5 x 216 x 140 |
Weight | 6.2 lbs (2.8 kg) 2.015 lbs |
Power supply | 100-240 VAC 100-240VAC |
Maximum Current | 100V/0.6A, 240V/0.4A |
Power Consumption | 15W 15 / 18 W |
Heat Dissipation | 62 BTU/h |
Operating Temperature | 32-104 F 32-104 F |
Storage Temperature | -40-158 F -31-158 F |
Humidity | 5-90% non-condensing 10-90% non-condensing |
Noise Level | Fanless 0 dBA |
Operating Attitude | 0-9843 ft at 95 F Up to 7400 ft (2250m) |
Regulatory Compliance | FCC Part 15 Class B, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications | CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL-VPN |