So sánh tường lửa Watchguard Firebox T15 và Palo Alto PA-200
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa Watchguard Firebox T15 và Palo Alto PA-200
So sánh tường lửa Watchguard Firebox T15 và Palo Alto PA-200
1.Xuất sứ
Watchguard và Palo Alto hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Watchguard Firebox T15 và Palo Alto PA-200.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Watchguard Firebox T15 và Palo Alto PA-200 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các tổ chức nhỏ hoặc các các văn phòng chi nhánh.
3. Ưu điểm
Thiết bị tường lửa Palo Alto PA-200 không đề cập đến thông số RAM và được hãng trang bị bộ nhớ SSD 16 GB còn với Watchguard Firebox T15 hãng trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ 1 GB NAND FLASH cùng RAM 1GB.
Về phần nguồn cả Watchguard Firebox T15 và Palo Alto PA-200 chỉ có 1 nguồn giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Về số lượng cổng mạng thì thiết bị Watchguard Firebox T15 có 3x 1000Base-TX, RJ45 cùng với 2 cổng I/O là USB 2.0 và RJ45 Serial. Với thiết bị Palo Alto PA-200 là 4 cổng mạng 10/100/1000 và 1 Console RJ45.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Palo Alto Networks WatchGuard |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 100 Mbps 400 Mbps |
Firewall IMIX | 120 Mbps |
Antivirus Throughput | 120 Mbps |
Concurrent connections | 64,000 100,000 |
New connections/sec | 1,000 2,400 |
IPS throughput | 50 Mbps 160 Mbps |
Threat Protection Throughput | 50 Mbps |
VPN AES-128 Throughput | 150 Mbps |
IPSec VPN throughput | 50 Mbps |
VLANs | 10 |
TDR Host Sensors included | 5 |
Authenticated users limit | 200 |
Branch Office VPN | 5 |
Mobile VPN | 5 |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 4 x 10/100/1000 3 x 10/100/100 |
GE RJ45 WAN Ports | N/A |
I/O ports | 10/100 out-of-band management port, 1 x RJ-45 console port 1 SRL/1USB 2.0 |
Storage | 16 GB SSD |
Dimensions & Enviroment
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 1.62” H x 6.29” D x 8.07” W 7.5 x 6.0 x 1.25 inches |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 19 x 15.2 x3.2 cm |
Weight | 2.8 lbs / 5.0 lbs (Stand-Alone Device/As Shipped) 3.1 lbs (1.4 kg) |
Power supply | 40 W (20 W/30 W) 100-240 VAC |
Safety | cCSAus, CB |
Power Consumption | 15 W |
Max BTU/hr | 102 |
Input Voltage (Input Frequency) | 100–240VAC (50–60Hz) |
Max Current Consumption | 3.3A @ 100VAC |
Mean Time Between Failure (MTBF) | 13 years |
EMI | FCC Class B, CE Class B, VCCI Class B |
Operating Temperature | 32° to 104° F, 0° to 40° C 32-104 F |
Non-operating temperature | -4° to 158° F, -20° to 70° C |
Humidity | 10-85% non-condensing |
Certifications | See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH |