So sánh tường lửa Watchguard Firebox T15 và Fortinet FG-30E
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa Watchguard Firebox T15 và Fortinet FG-30E
So sánh tường lửa Watchguard Firebox T15 và Fortinet FG-30E
1.Xuất sứ
Watchguard và Fortinet hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Watchguard Firebox T15 và Fortinet FG-30E.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Watchguard Firebox T15 và Fortinet FG-30E là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các tổ chức nhỏ hoặc các các văn phòng chi nhánh.
3. Ưu điểm
Thiết bị tường lửa Fortinet FG-30E không đề cập đến thông số RAM và hãng cũng không trang bị ổ cứng trong cho thiết bị còn với Watchguard Firebox T15 hãng trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ 1 GB NAND FLASH cùng RAM 1GB.
Về phần nguồn cả Watchguard Firebox T15 và Fortinet FG-30E chỉ có 1 nguồn giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Về số lượng cổng mạng thì thiết bị Watchguard Firebox T15 có 3x 1000Base-TX, RJ45 cùng với 2 cổng I/O là USB 2.0 và RJ45 Serial. Với thiết bị Fortinet FG-30E là 5 cổng GE RJ45.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | WatchGuard Fortinet |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 400 Mbps 950 Mbps |
Firewall Latency | 130 us |
Firewall IMIX | 120 Mbps |
Antivirus Throughput | 120 Mbps |
Concurrent connections | 100,000 900,000 |
New connections/sec | 2,400 15,000 |
IPS throughput | 160 Mbps 300 Mbps |
NGFW Throughput | 200 Mbps |
Threat Protection Throughput | 150 Mbps |
Firewall Policies | 5000 |
VPN AES-128 Throughput | 150 Mbps |
IPSec VPN throughput | 75 Mbps |
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 200 |
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 250 |
SSL VPN Throughput | 35 Mbps |
Concurrent SSL VPN Users | 100 |
SSL Inspection Throughput | 125 Mbps |
SSL Inspection CPS | 120 |
SSL Inspection Concurrent Session | 45000 |
Application Control Throughput | 400 Mbps |
CAPWAP Throughput | 850 Mbps |
Virtual Domains | 5 / 5 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 8 |
Maximum Number of FortiAPs | 2 / 2 |
Maximum Number of FortiTokens | 500 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 200 |
High Availability Configurations | Active/Active, Active/Passive, Clustering |
VLANs | 10 |
TDR Host Sensors included | 5 |
Authenticated users limit | 200 |
Branch Office VPN | 5 |
Mobile VPN | 5 |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 3 x 10/100/100 4 x GE RJ45 |
GE RJ45 WAN Ports | N/A 1 x GE WAN Port |
I/O ports | 1 SRL/1USB 2.0 1 Console RJ45 / 1 USB |
Dimensions & Enviroment
Mounting | Desktop |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 7.5 x 6.0 x 1.25 inches 1.61 x 8.27 x 5.24 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 19 x 15.2 x3.2 cm 41 x 210 x 133 |
Weight | 3.1 lbs (1.4 kg) 1.982 lbs |
Power supply | 100-240 VAC 100-240V |
Maximum Current | 100V/0.6A, 240V/0.4A |
Power Consumption | 15 W 13 / 15 W |
Heat Dissipation | 52 BTU/h |
Operating Temperature | 32-104 F 32-104 F |
Storage Temperature | -31-158 F |
Humidity | 10-85% non-condensing 10-90% non-condensing |
Noise Level | Fan-less 0 dBA |
Operating Attitude | Up to 7400 ft (2250m) |
Certifications | CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH |