So sánh tường lửa Watchguard Firebox M670 và Palo Alto PA-3260
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa Watchguard Firebox M670 và Palo Alto PA-3260
So sánh tường lửa Watchguard Firebox M670 và Palo Alto PA-3260
1.Xuất sứ
Watchguard và Palo Alto hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Watchguard Firebox M670 và Palo Alto PA-3260.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Watchguard Firebox M670 và Palo Alto PA-3260 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp trung bình hoặc các doanh nghiệp phân phối.
3. Ưu điểm
Thiết bị tường lửa Palo Alto PA-3260 hỗ trợ ổ cứng SSD với dung lượng 240 GB dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị. Còn với Watchguard Firebox M670 hãng chỉ trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ 16 GB mSATA + HDD 500 GB.
Về phần nguồn cả Watchguard Firebox M670 và Palo Alto PA-3260 đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | WatchGuard Palo Alto Networks |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 34 Gbps 8.4/10 Gbps |
Firewall IMIX | 11.2 Gbps |
Antivirus Throughput | 6.2 Gbps |
Concurrent connections | 8,500,000 3,000,000 |
New connections/sec | 140,000 118,000 |
IPS throughput | 10.4 / 5.6 Gbps |
Threat Protection Throughput | 3.9/4.7 Gbps |
VPN AES-128 Throughput | 7.6 Gbps |
IPSec VPN throughput | 4.8 Gbps |
VLANs | 750 |
WSM licenses (incl) | 4 |
TDR Host Sensors included | 250 |
Authenticated users limit | unrestricted |
Branch Office VPN | 750 |
Mobile VPN | 750 |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 8 x 10/100/1000 (optional modules available) 12 x 10/100/1000 |
GE SFP Slots | (8) 1G/10G SFP/SFP+, (4) 40G QSFP+ |
I/O ports | 1 SRL / 2 USB (1) 10/100/1000 out-of-band management port, (2) 10/100/1000 high availability, (1) 10G SFP+ high availability, (1) RJ-45 console port, (1) Micro USB |
Storage | 240 GB SSD |
Dimensions & Enviroment
Mounting | 1U rack mount kit included 2U, 19” standard rack (3.5” H x 20.53” D x 17.34” W) |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 16.85 x 12.6 x 1.73 inches |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 42.8 x 32 x 4.4 cm |
Weight | 18 lbs (8.17 kg) 29 lbs / 41.5 lbs (Stand-Alone Device/As Shipped) |
Power supply | 100-240 VAC Redundant 650-watt AC or DC (180/240) |
Safety | TUV CB report and TUV NRTL |
Power Consumption | 75W |
Heat Dissipation | 256 BTU/h |
Max BTU/hr | 819 |
Input Voltage (Input Frequency) | AC: 100–240VAC (50–60 Hz) | DC: -48V @ 4.7A, -60V @ 3.8A |
Max Current Consumption | AC: 2.3A @ 100VAC, 1.0A @ 240VAC | DC:-48V @ 4.7A, -60V @ 3.8A |
Mean Time Between Failure (MTBF) | 14 years |
EMI | FCC Class A, CE Class A, VCCI Class A |
Operating Temperature | 32-104 F 32° to 122° F, 0° to 50° C |
Non-operating temperature | -4° to 158° F, -20° to 70° C |
Storage Temperature | 14-158 F |
Humidity | 5-90% non-condensing |
Operating Attitude | 0-9843 ft at 95 F |
Certifications | CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html |