So sánh tường lửa Watchguard Firebox M4600 và Palo Alto PA-5020
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa Watchguard Firebox M4600 và Palo Alto PA-5020
So sánh tường lửa Watchguard Firebox M4600 và Palo Alto PA-5020
1.Xuất sứ
Watchguard và Palo Alto hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Watchguard Firebox M4600 và Palo Alto PA-5020.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Watchguard Firebox M4600 và Palo Alto PA-5020 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp trung bình hoặc các doanh nghiệp phân phối.
3. Ưu điểm
Thiết bị tường lửa Palo Alto PA-5020 hỗ trợ ổ cứng SSD với 2 tùy chọn dung lượng 120 GB hoặc 240 GB dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị. Còn với Watchguard Firebox M4600 hãng chỉ trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ 2 GB CFAST CARD + 320GB 2.5″ SATA HDD.
Về phần nguồn cả Watchguard Firebox M4600 và Palo Alto PA-5020 đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | WatchGuard Palo Alto Networks |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 40 Gbps 5 Gbps |
Antivirus Throughput | 9 Gbps |
Concurrent connections | 7,500,000 1,000,000 |
New connections/sec | 160,000 120,000 |
IPS throughput | 13 Gbps |
Threat Protection Throughput | 2 Gbps |
VPN AES-128 Throughput | 10 Gbps |
IPSec VPN throughput | 2 Gbps |
VLANs | 1000 |
Authenticated users limit | unrestricted |
Branch Office VPN | 5000 |
Mobile VPN IPSec | 10000 |
Mobile VPN IPSec & SSL/L2TP | 10000 |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 8 x 1G (12)10/100/1000 |
GE SFP Slots | (8) Gigabit SFP |
I/O ports | 1 serial / 2 USB (2) 10/100/1000 high availability, (1) 10/100/1000 out-of-band management, (1) RJ45 console port |
Storage | Single or dual solid state disk drives 120GB, 240GB SSD, RAID 1 |
Dimensions & Enviroment
Mounting | Sliding rack rails included 2U, 19” standard rack (3.5”H x 21”D x 17.5”W) |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 17 x 1.8 x 18.5 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 431 x 44 x 468 mm |
Weight | 38 lbs (17 kg) 41 lbs/55 lbs (stand-alone device/as shipped) |
Power supply | 100-240 VAC Redundant 450W AC (270W/340W) |
Safety | cCSAus, CB |
Power Consumption | 75W |
Heat Dissipation | 256 BTU/h |
Max BTU/hr | 1,160 |
Input Voltage (Input Frequency) | 100-240VAC (50-60Hz); -40 to -72 VDC |
Max Current Consumption | 8A@100VAC, 14A@48VDC |
Mean Time Between Failure (MTBF) | 10.2 years |
EMI | FCC Class A, CE Class A, VCCI Class A |
Max Inrush Current | 80A@230VAC; 40A@120VAC; 40A@48VDC |
Operating Temperature | 32-104 F 32 to 122 F, 0 to 50 C |
Non-operating temperature | -4 to 158 F, -20 to 70 C |
Storage Temperature | -40-158 F |
Humidity | 10-90% non-condensing |
Operating Attitude | 0-9843 ft at 95 F |
Certifications | CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html |