So sánh tường lửa Watchguard Firebox M370 và Palo Alto PA-3050
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa Watchguard Firebox M370 và Palo Alto PA-3050
So sánh tường lửa Watchguard Firebox M370 và Palo Alto PA-3050
1.Xuất sứ
Watchguard và Palo Alto hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Watchguard Firebox M370 và Palo Alto PA-3050.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Watchguard Firebox M370 và Palo Alto PA-3050 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp trung bình hoặc các doanh nghiệp phân phối.
3. Ưu điểm
Thiết bị tường lửa Palo Alto PA-3050 không đề cập đến thông số RAM và được trang bị bộ nhớ SSD 120 GB còn với Watchguard Firebox M370 hãng trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ 16 GB mSATA cùng RAM 4 GB.
Về phần nguồn cả Watchguard Firebox M370 và Palo Alto PA-3050 chỉ có 1 nguồn giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Về vi xử lý Watchguard Firebox M370 được trang bị vi xử lý Intel Skylake G3900 còn Palo Alto PA-3050 không để cập đến thông số này.
Về số lượng cổng mạng thì thiết bị Watchguard Firebox M370 có 8 x 1000 Base-TX (10/100/1000 Mbps) RJ45 connector, 3 cổng I/O là 2x USB 3.0 và 1 x RJ45 RS232. Với thiết bị Palo Alto PA-3050 là 12 cổng 10/100/1000, 8 cổng SFP, 1 cổng 10/100/1000 Out-of-band management, 2 cổng 10/100/1000 High availability, 1 cổng RJ-45 console.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | WatchGuard Palo Alto Networks |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 8 Gbps 4 Gbps |
Firewall IMIX | 4.7 Gbps |
Antivirus Throughput | 3.0 Gbps |
Concurrent connections | 3,300,000 500,000 |
New connections/sec | 51,000 50,000 |
IPS throughput | 4.8 / 2.5 Gbps |
Threat Protection Throughput | 2 Gbps |
VPN AES-128 Throughput | 4.6 Gbps |
IPSec VPN throughput | 500 Mbps |
VLANs | 200 |
WSM licenses (incl) | 4 |
TDR Host Sensors included | 150 |
Authenticated users limit | 500 |
Branch Office VPN | 100 |
Mobile VPN | 100 |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 8 x 10/100/1000 (12) 10/100/1000 |
GE SFP Slots | (8) SFP Gigabit |
I/O ports | 1 serial / 2 USB (1) 10/100/1000 out-of-band management port, (2) 10/100/1000 high availability, (1) RJ-45 console port |
Storage | 120 GB SSD |
Dimensions & Enviroment
Mounting | 1U, 19” standard rack (1.75” H x 17” D x 17” W) |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 17 x 1.75 x 12.08 inches 1.75”H x 17”D x 17”W |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 431 x 44 x 307 mm |
Weight | 17 lbs (7.7 kg) 15 lbs / 20 lbs (Stand-Alone Device/As Shipped) |
Power supply | 100-240 VAC single 250 W AC (150/200) |
Safety | UL, CUL, CB, cCSAus |
Power Consumption | 75W |
Heat Dissipation | 256 BTU/h |
Max BTU/hr | 683 |
Input Voltage (Input Frequency) | 100–240VAC (50–60Hz) |
Max Current Consumption | 2A @ 100VAC |
EMI | FCC Class A, CE Class A, VCCI Class A |
Operating Temperature | 32° to 122° F, 0° to 50° C |
Non-operating temperature | -4° to 158° F, -20° to 70° C |
Storage Temperature | 32-104 F |
Humidity | 10-85% non-condensing |
Operating Attitude | 0-9843 ft at 95 F |
Certifications | CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html |