So sánh tường lửa Sophos XG 750 và Checkpoint 15400
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa Sophos XG 750 và Checkpoint 15400
So sánh tường lửa Sophos XG 750 và Checkpoint 15400
1.Xuất sứ
Sophos và Checkpoint hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Sophos đến từ Anh Quốc và Checkpoint đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Sophos XG 750 và Checkpoint 15400.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Sophos XG 750 và Checkpoint 15400 là 2 sản phẩm tường lửa hiệu suất cao được trang bị để bảo vệ cho các tổ chức sản xuất lớn và có lưu lượng truy cập cao.
3. Ưu điểm
Cả 2 thiết bị tường lửa đều hỗ trợ ổ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị. Với Sophos XG 750 là 2 ổ cứng SSD 480 GB (hot-swap) chạy RAID 1 còn Checkpoint 15400 có 2 lựa chọn là 2 HDD 1 TB hoặc 2 SSD 480 GB chạy RAID 1
Tuy nhiên thiết bị Sophos XG 750 lại được trang bị 2 chip Intel Xeon 12 Core E5 – 2680v3 @ 2.5 GHz + Coleto Creek Co-Proc hơn so với chip Intel Xeon E5-2630v3, 2.40 GHz (Eight Core) của Checkpoint 15400.
Về dung lượng Ram Checkpoint 15400 có phần lợi thế hơn một chút với tùy chọn ram từ 8 và 32 GB, trong khi đó Sophos XG 750 được trang bị 64 GB.
Về phần nguồn Sophos XG 750 hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt so với chỉ 1 nguồn của Checkpoint 15400.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Sophos Check Point Software |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 100 Gbps 33.5 Gbps |
Firewall IMIX | 33.5 Gbps |
Antivirus Throughput | 17 Gbps |
Concurrent connections | 30,000,000 3.200.000 / 25.600.000 |
New connections/sec | 300,000 210,000 |
IPS throughput | 22 Gbps 8 Gbps |
NGFW Throughput | 11.8 Gbps 7.6 Gbps |
Threat Protection Throughput | 6.4 Gbps |
Firewall Policies | 58 Gbps of UDP 1518 byte packet firewall throughput |
VPN AES-128 Throughput | 10.8 Gbps |
IPSec VPN throughput | 11 Gbps |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 8 GE copper 8 x 10/100/1000 Base-T RJ45 port |
GE RJ45 WAN Ports | 8 GbE copper 2 x 40G QSFP+ port, 2 x 100/25G QSFP28 port |
GE SFP Slots | 8 4 x 1000 BaseF SFP port, 4 x 10G BaseF SFP+ port |
SD Card Slot | Micro SDHC Slot |
I/O ports | 2 x USB 2.0 (front) 1 x USB 3.0 (rear) 2 x Mgmt Port (eth0/eth1, front) 1 x COM (RJ45) (front) 1 x VGA (rear) |
USB Port | Yes |
Console Port | Yes |
Storage | 2 x integrated hot-swap SSD (RAID) 1 x 1 TB HDD or 480 GB SSD storage (2x RAID1 option) |
Display | Multi-function LCD module |
3G/4G Modem Support | Yes |
Dimensions & Enviroment
Mounting | 2U sliding rails (included) 2 RU |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 17.24 x 23.62 x 3.46 inches 17.4 x 20.84 x 3.5 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 438 x 600 x 88 mm 442 x 529 x 88 |
Weight | 17.8 kg / 39.24 lbs (unpacked) 27 kg / 59.53 lbs (packed) 14.3 kg (31.5 lbs) |
Power supply | 2 x hot-swap external auto ranging 100-240VAC, 50-60 Hz Physical specifications 90-264 VAC |
Maximum Current | 897.4 BTU/h |
Power Consumption | 326.5W, 1114.01BTU/hr (idle) 512.2W, 1747.62BTU/hr (full load) AC111.9/263W, AC225.2/258W |
Operating Temperature | 0-40°C (operating) -40 to +70°C (storage) 0-40 C |
Storage Temperature | -20-70 C |
Humidity | 5%-90%, non-condensing 5-95% non-condensing |
Certifications | UL/cUL, IEC 60950 CB / EMC: EN55022 Class B, FCC: Part 15 Class B / RoHS, REACH, WEEE |
Wireless Specification (XG Wireless only)
Product Certifications
Certifications | CB, UL, CE, FCC Class A, ISED, VCCI, RCM, CCC, KC, BIS |