1. Trang chủ
  2. Firewalls
  3. So sánh sản phẩm
  4. So sánh tường lửa Sophos XG 450 và Palo Alto PA-3260

So sánh tường lửa Sophos XG 450 và Palo Alto PA-3260

1.Xuất sứ

Sophos và Palo Alto hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Sophos đến từ Anh Quốc và Palo Alto đến từ Mỹ.

Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.

Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Sophos XG 450 và Palo Alto PA-3260.

2. Số lượng người dùng khuyến cáo

Cả hai thiết bị tường lửa Sophos XG 450 và Palo Alto PA-3260 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp trung bình hoặc các doanh nghiệp phân phối.

3. Ưu điểm

Thiết bị tường lửa Sophos XG 450 được trang bộ 2 ổ SSD với dung lượng 240 GB chạy RAID 1 dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng so với chỉ 1 ổ SSD 240 GB của Palo Alto PA-3260.

Về phần nguồn cả Sophos XG 450 lẫn Palo Alto PA-3260 đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.

Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.

 
  Sophos XG 450 PaloAlto PA-3260
Price
Our Rating 5.0 5.0
Brand Palo Alto Networks
Category Firewall Firewall

System Performance

Firewall throughput 50 Gbps 8.4/10 Gbps
Firewall IMIX 17.5 Gbps
Antivirus Throughput 7 Gbps
Concurrent connections 20,000,000 3,000,000
New connections/sec 200,000 118,000
IPS throughput 10 Gbps
NGFW Throughput 7.5 Gbps
Threat Protection Throughput 3.9/4.7 Gbps
IPSec VPN throughput 5.5 Gbps 4.8 Gbps

Physical interfaces

GE RJ45 Ports 8 GbE copper (incl. 2 bypass pairs) 12 x 10/100/1000
GE RJ45 WAN Ports 8 GbE copper (incl. 2 bypass pairs)
GE SFP Slots 2 10 GbE SFP+* (8) 1G/10G SFP/SFP+, (4) 40G QSFP+
I/O ports 2 x USB 3.0 (front) 1 x Micro USB (front) 1 x USB 3.0 (rear) 1 x COM (RJ45) (front) 1 x IPMI (front) 1 x HDMI (rear) (1) 10/100/1000 out-of-band management port, (2) 10/100/1000 high availability, (1) 10G SFP+ high availability, (1) RJ-45 console port, (1) Micro USB
Storage integrated SSD x2 240 GB SSD
Display Multi-function LCD module

Dimensions & Enviroment

Mounting 1U rackmount (sliding rails incl.) 2U, 19” standard rack (3.5” H x 20.53” D x 17.34” W)
Dimensions Width x Depth x Height (inches) 17.24 x 19.99 x 1.75 inches
Dimensions Height x Width x Length (mm) 438 x 507.7 x 44mm
Weight 7.8 kg / 17.2 lbs (unpacked) 14.8 kg / 32.63 lbs (packed) 29 lbs / 41.5 lbs (Stand-Alone Device/As Shipped)
Power supply Internal autoranging 100- 240VAC, 50-60 Hz Hot Swap Redundant PSU optional (internal) Redundant 650-watt AC or DC (180/240)
Safety TUV CB report and TUV NRTL
Power Consumption 31W, 107 BTU/hr (idle) 83W, 283 BTU/hr (full load)
Max BTU/hr 819
Input Voltage (Input Frequency) AC: 100–240VAC (50–60 Hz) | DC: -48V @ 4.7A, -60V @ 3.8A
Max Current Consumption AC: 2.3A @ 100VAC, 1.0A @ 240VAC | DC:-48V @ 4.7A, -60V @ 3.8A
Mean Time Between Failure (MTBF) 14 years
EMI FCC Class A, CE Class A, VCCI Class A
Operating Temperature 0-40°C (operating) -20 to +80°C (storage) 32° to 122° F, 0° to 50° C
Non-operating temperature -4° to 158° F, -20° to 70° C
Humidity 10%-90%, non-condensing Product Certifications
Certifications See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html

Wireless Specification (XG Wireless only)

Product Certifications

Certifications CB, UL, CE, FCC Class A, ISED, VCCI, RCM, CCC, KC, BIS
  Sophos XG 450 PaloAlto PA-3260

Thương hiệuView All

Show More Brands