So sánh tường lửa Sophos XG 330 và Watchguard Firebox M470
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa Sophos XG 330 và Watchguard Firebox M470
So sánh tường lửa Sophos XG 330 và Watchguard Firebox M470
1.Xuất sứ
Sophos và Checkpoint hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Sophos đến từ Anh Quốc và Watchguard đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Sophos XG 330 và Watchguard Firebox M470.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Sophos XG 330 và Watchguard Firebox M470 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp trung bình hoặc các doanh nghiệp phân phối.
3. Ưu điểm
Thiết bị tường lửa Sophos XG 330 hỗ trợ ổ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị. Còn với Watchguard Firebox M470 hãng chỉ trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ 16 GB mSATA.
Thiết bị Sophos 330 được trang bị chip Intel Core i3 Dual Core 6100 @3,7GHz còn với Watchguard Firebox M470 là chip Intel Skylake G4400.
Về dung lượng Ram Sophos XG 330 có phần lợi thế hơn một chút với 12 GB, trong khi đó Watchguard Firebox M470 được trang bị 4 GB.
Về phần nguồn Sophos XG 330 hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối. ưu và linh hoạt so với 1 nguồn từ Watchguard Firebox M470
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Sophos WatchGuard |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 33 Gbps 19.6 Gbps |
Firewall IMIX | 12.5 Gbps 5.6 Gbps |
Antivirus Throughput | 6 Gbps 3.5 Gbps |
Concurrent connections | 17,500,000 3,800,000 |
New connections/sec | 200,000 82,000 |
IPS throughput | 8.5 Gbps 5.7 / 3.0 Gbps |
NGFW Throughput | 5.5 Gbps |
VPN AES-128 Throughput | 5.2 Gbps |
IPSec VPN throughput | 3.2 Gbps |
VLANs | 300 |
WSM licenses (incl) | 4 |
TDR Host Sensors included | 250 |
Authenticated users limit | Unrestricted |
Branch Office VPN | 250 |
Mobile VPN | 250 |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 8 GbE copper (incl. 2 bypass pairs) 8 10/100/1000 (optional modules available) |
GE RJ45 WAN Ports | 8 GbE copper (incl. 2 bypass pairs) |
GE SFP Slots | 2 GbE SFP* , 2 10 GbE SFP+* |
I/O ports | 2 x USB 3.0 (front) 1 x Micro USB (front) 1 x USB 3.0 (rear) 1 x COM (RJ45) (front) 1 x HDMI (rear) 1 SRL / 2 USB |
Storage | integrated SSD |
Display | Multi-function LCD module |
Dimensions & Enviroment
Mounting | 1U rack mount (2 rackmount ears included) 1U rack mount kit included |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 17.24 x 15.96 x 1.75 inches 16.85 x 12.6 x 1.73 inches |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 438 x 405.5 x 44mm 42.8 x 32 x 4.4 cm |
Weight | 5.8 kg / 12.78 lbs (unpacked) 8.8 kg / 19.4 lbs (packed) 18 lbs (8.17 kg) |
Power supply | Internal auto-ranging 100-240VAC, 50-60 Hz Redundant PSU optional (external) Physical specifications 100-240 VAC |
Power Consumption | 36W, 122 BTU/hr (idle) 54W, 184 BTU/hr (full load) 75 W |
Heat Dissipation | 256 BTU/h |
Operating Temperature | 0-40°C (operating) -20 to +80°C (storage) 32-104 F |
Storage Temperature | 14-158 F |
Humidity | 10%-90%, non-condensing 5-90% non-condensing |
Operating Attitude | 0-9843 ft at 95 F |
Certifications | CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH |
Wireless Specification (XG Wireless only)
Product Certifications
Certifications | CB, UL, CE, FCC Class A, ISED, VCCI, RCM, CCC, KC, BIS |