1. Trang chủ
  2. Firewalls
  3. So sánh sản phẩm
  4. So sánh tường lửa Sophos XG 330 và Fortinet FG-300E

So sánh tường lửa Sophos XG 330 và Fortinet FG-300E

1.Xuất sứ

Sophos và Fortinet hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Sophos đến từ Anh Quốc và Fortinet đến từ Mỹ.

Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.

Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Sophos XG 330 và Fortinet FG-300E.

2. Số lượng người dùng khuyến cáo

Cả hai thiết bị tường lửa Sophos XG 330 và Fortinet FG-300E là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp trung bình hoặc các doanh nghiệp phân phối.

3. Ưu điểm

Cả 2 thiết bị tường lửa đều hỗ trợ ổ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.

Về phần nguồn cả Sophos XG 330 và Fortinet FG-300E đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.

Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.

 
  Fortinet Fortigate FG-300E Sophos XG 330
Price
Our Rating 5.0 5.0
Brand Fortinet Sophos
Category Firewall Firewall

System Performance

Firewall throughput 32/32/20 Gbps 33 Gbps
Firewall Latency 3 us
Firewall IMIX 12.5 Gbps
Antivirus Throughput 6 Gbps
Concurrent connections 4,000,000 17,500,000
New connections/sec 300,000 200,000
IPS throughput 5 Gbps 8.5 Gbps
NGFW Throughput 3.5 Gbps 5.5 Gbps
Threat Protection Throughput 3 Gbps
Firewall Policies 10000
IPSec VPN throughput 20 Gbps 3.2 Gbps
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 2000
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 50000
SSL VPN Throughput 2.5 Gbps
Concurrent SSL VPN Users 5000
SSL Inspection Throughput 3.9 Gbps
SSL Inspection CPS 2500
SSL Inspection Concurrent Session 340000
Application Control Throughput 7 Gbps
CAPWAP Throughput 5 Gbps
Virtual Domains 10 / 10
Maximum Number of FortiSwitches Supported 48
Maximum Number of FortiAPs 512 / 256
Maximum Number of FortiTokens 5000
Maximum Number of Registered FortiClients 600
High Availability Configurations Active/Active, Active/Passive, Clustering

Physical interfaces

GE RJ45 Ports 16 x GE RJ45 8 GbE copper (incl. 2 bypass pairs)
GE RJ45 WAN Ports 2 x GE RJ45 Management Ports 8 GbE copper (incl. 2 bypass pairs)
GE SFP Slots 16 x GE SFP Ports 2 GbE SFP* , 2 10 GbE SFP+*
I/O ports 1 Console (RJ45) / 2 USB 2 x USB 3.0 (front) 1 x Micro USB (front) 1 x USB 3.0 (rear) 1 x COM (RJ45) (front) 1 x HDMI (rear)
Storage NIL integrated SSD
Display Multi-function LCD module

Dimensions & Enviroment

Mounting 1 RU 1U rack mount (2 rackmount ears included)
Dimensions Width x Depth x Height (inches) 1.75 x 17.0 x 15.0 17.24 x 15.96 x 1.75 inches
Dimensions Height x Width x Length (mm) 44.45 x 432 x 380 438 x 405.5 x 44mm
Weight 16.1 lbs 5.8 kg / 12.78 lbs (unpacked) 8.8 kg / 19.4 lbs (packed)
Power supply 100-240VAC Internal auto-ranging 100-240VAC, 50-60 Hz Redundant PSU optional (external) Physical specifications
Maximum Current 6A
Power Consumption 90W/173W 36W, 122 BTU/hr (idle) 54W, 184 BTU/hr (full load)
Heat Dissipation 570 BTU/h
Operating Temperature 32-104 F 0-40°C (operating) -20 to +80°C (storage)
Storage Temperature -31-158 F
Humidity 10-90% non-condensing 10%-90%, non-condensing
Noise Level 48 dBA
Operating Attitude Up to 7400 ft (2250m)
Regulatory Compliance FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL,CB
Certifications ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL-VPN, USGv6/IPv6

Wireless Specification (XG Wireless only)

Product Certifications

Certifications CB, UL, CE, FCC Class A, ISED, VCCI, RCM, CCC, KC, BIS
  Fortinet Fortigate FG-300E Sophos XG 330

Thương hiệuView All

Show More Brands

Thương hiệuView All

Show More Brands