So sánh tường lửa SonicWall TZ400 và Palo Alto PA-500
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa SonicWall TZ400 và Palo Alto PA-500
So sánh tường lửa SonicWall TZ400 và Palo Alto PA-500
1.Xuất sứ
SonicWall và Palo Alto hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là SonicWall TZ400 và Palo Alto PA-500.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Sonicwall TZ400 và Palo Alto PA-500 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các tổ chức nhỏ hoặc các các văn phòng chi nhánh.
3. Ưu điểm
Thiết bị tường lửa Sonicwall TZ400 không đề cập đến thông số ổ cứng và bộ nhớ RAM còn với Palo Alto PA-500 hãng trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ 160 GB .
Về phần nguồn cả Palo Alto PA-500 và Sonicwall TZ400 chỉ có 1 nguồn giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Về số lượng cổng mạng thì thiết bị Palo Alto PA-500 có 8 x 10/100/1000, cùng với 2 cổng I/O là 1 cổng 10/100/1000 Out-of-band management, 1 cổng RJ-45 Console. Với thiết bị SonicWall TZ400 là 7 cổng 1GbE và 1 cổng USB và 1 Console.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Dell SonicWALL Palo Alto Networks |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 1.3 Gbps 250 Mbps |
Firewall IMIX | 500 Mbps |
Antivirus Throughput | 600 Mbps |
Concurrent connections | 150,000 64,000 |
New connections/sec | 6000 7,500 |
IPS throughput | 900 Mbps |
Threat Protection Throughput | 600 Mbps 100 Mbps |
IPSec VPN throughput | 900 Mbps 50 Mbps |
Application Control Throughput | 1.2 Gbps |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 7x1GbE 8 x 10/100/1000 |
I/O ports | 1 x 10/100/1000 out-of-band management port | 1 x RJ-45 console port |
USB Port | 1 USB |
Console Port | 1 Console |
Storage | 160GB HDD |
Dimensions & Enviroment
Mounting | Desktop 1U, 19” standard rack (1.75” H x 10” D x 17” W) |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 1.38 x 5.28 x 7.48 1.75"H x 10"D x 17"W |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 3.5 x 13.4 x 19 |
Weight | 0.73 kg / 1.61 lbs, 0.84 kg / 1.85 lbs 8 lbs / 13 lbs (Stand-Alone Device/As shipped) |
Power supply | 24W external 180 W (40 W / 75 W) |
AC input voltage | 100-240 VAC, 50-60 Hz, 1 A |
Safety | cCSAus, CB |
Power Consumption | 9.2 / 13.8 W (Maximum) |
Max BTU/hr | 256 |
Input Voltage (Input Frequency) | 100–240VAC (50–60Hz) |
Max Current Consumption | 1A @ 100VAC |
Mean Time Between Failure (MTBF) | 54.0 10.16 years |
EMI | FCC Class A, CE Class A, VCCI Class A |
Max Inrush Current | 110A @ 230VAC; 51A @ 115VAC |
Operating Temperature | 32°-105° F (0°-40° C) 32° to 122° F, 0° to 50° C |
Non-operating temperature | -4° to 158° F, -20° to 70° C |
Storage Temperature | -40° to 158° F (-40° to 70° C) |
Humidity | 5-95% non-condensing |
Certifications | See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html |