So sánh tường lửa SonicWall Nsa 9450 và Palo Alto PA-5050
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa SonicWall Nsa 9450 và Palo Alto PA-5050
So sánh tường lửa SonicWall Nsa 9450 và Palo Alto PA-5050
1.Xuất sứ
SonicWall và Palo Alto hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là SonicWall Nsa 9450 và Palo Alto PA-5050.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Sonicwall Nsa 9450 và Palo Alto PA-5050 là 2 sản phẩm tường lửa hiệu suất cao được trang bị để bảo vệ cho các tổ chức phân phối và phát triển lớn hơn.
3. Ưu điểm
Thiết bị tường lửa Sonicwall Nsa 9450 được trang bị bộ nhớ SSD 128 GB hoặc HDD 1 TB và không đề cập đến bộ nhớ RAM còn với Palo Alto PA-5050 hãng trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ SSD 120 hoặc 240 GB chạy RAID.
Về phần nguồn Palo Alto PA-5050 chỉ được trang bị 1 nguồn còn Sonicwall Nsa 9450 có 2 nguồn giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Về số lượng cổng mạng thì thiết bị Palo Alto PA-5050 có 12 x 10/100/1000, 8 x SFP, (4) 10 x SFP+, cùng với 4 cổng I/O là 1 cổng 10/100/1000 Out-of-band management, 1 cổng RJ-45 Console, 2 x 10/100/1000 High availability. Với thiết bị SonicWall Nsa 9450 là 10 x 10-GbE SFP+, 2 x 10-GbE, 8 x 2.5-GbE, 8 x 1-GbE, 1 GbE Management, 1 Console.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Dell SonicWALL Palo Alto Networks |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 17.1 Gbps 10 Gbps |
Firewall IMIX | 4.1 Gbps |
Antivirus Throughput | 5.0 Gbps |
Concurrent connections | 10,000,000 2,000,000 |
New connections/sec | 130,000/sec 120,000 |
IPS throughput | 10.2 Gbps |
Threat Protection Throughput | 5.0 Gbps 5 Gbps |
IPSec VPN throughput | 10.0 Gbps 4 Gbps |
Application Control Throughput | 10.8 Gbps |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 2 x 10-GbE, 8 x 2.5-GbE, 8 x 1-GbE (12) 10/100/1000 |
GE SFP Slots | 10 x 10-GbE SFP+ (8) Gigabit SFP, (4) 10 Gigabit SFP+ |
I/O ports | 1 GbE Management (2) 10/100/1000 high availability, (1) 10/100/1000 out-of-band management, (1) RJ45 console port |
Console Port | 1 Console |
Storage | 1TB, 128 GB Single or dual solid state disk drives 120GB, 240GB SSD, RAID 1 |
Dimensions & Enviroment
Mounting | 1U Rack Mountable 2U, 19” standard rack (3.5”H x 21”D x 17.5”W) |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 16.9 x 16.3 x 1.8 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 43 x 41.5 x 4.5 |
Weight | 17.9 lb (8.1 kg) 41 lbs/55 lbs (stand-alone device/as shipped) |
Power supply | Dual, redundant, 350W Redundant 450W AC (270W/340W) |
AC input voltage | 100-240 VAC, 50-60 Hz |
Fans | Triple, Removable |
Safety | cCSAus, CB |
Power Consumption | 90.9 W (Maximum) |
Max BTU/hr | 1,160 |
Input Voltage (Input Frequency) | 100-240VAC (50-60Hz); -40 to -72 VDC |
Max Current Consumption | 8A@100VAC, 14A@48VDC |
Mean Time Between Failure (MTBF) | 134,900 (in hours), 15.4 (in years) 10.2 years |
EMI | FCC Class A, CE Class A, VCCI Class A |
Max Inrush Current | 80A@230VAC; 40A@120VAC; 40A@48VDC |
Operating Temperature | 32°-105° F (0°-40° C) 32 to 122 F, 0 to 50 C |
Non-operating temperature | -4 to 158 F, -20 to 70 C |
Storage Temperature | -40° to 158° F (-40° to 70° C) |
Humidity | 10-90% non-condensing |
Regulatory Compliance | FCC Class A, CE (EMC, LVD, RoHS), C-Tick, VCCI Class A, MSIP/KCC Class A, UL, cUL, TUV/GS, CB, Mexico CoC by UL, WEEE , REACH, ANATEL, BSMI |
Certifications | See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html |