So sánh tường lửa SonicWall Nsa 4650 và Palo Alto PA-3060
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa SonicWall Nsa 4650 và Palo Alto PA-3060
So sánh tường lửa SonicWall Nsa 4650 và Palo Alto PA-3060
1.Xuất sứ
SonicWall và Palo Alto hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là SonicWall Nsa 4650 và Palo Alto PA-3060.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Sonicwall Nsa 4650 và Palo Alto PA-3060 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp trung bình hoặc các doanh nghiệp phân phối.
3. Ưu điểm
Thiết bị tường lửa Sonicwall Nsa 4650 được trang bị bộ nhớ 32 GB và không đề cập đến bộ nhớ RAM còn với Palo Alto PA-3060 hãng trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ 120 GB.
Về phần nguồn Palo Alto PA-3060 chỉ được trang bị 1 nguồn còn Sonicwall Nsa 4650 có 2 nguồn giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Về số lượng cổng mạng thì thiết bị Palo Alto PA-3060 có 8 x 10/100/1000, 8 x SFP, 10 x SFP+, cùng với 4 cổng I/O là 1 cổng 10/100/1000 Out-of-band management, 1 cổng RJ-45 Console, 2 x 10/100/1000 High availability. Với thiết bị SonicWall Nsa 4650 là 2 x 10-GbE SFP+, 4 x 2.5-GbE SFP, 4 x 2.5-GbE, 16 x 1-GbE, 1 GbE Management, 1 Console.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Dell SonicWALL Palo Alto Networks |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 6.0 Gbps 4 Gbps |
Firewall IMIX | 1.3 Gbps |
Antivirus Throughput | 1.25 Gbps |
Concurrent connections | 3,000,000 500,000 |
New connections/sec | 40,000/sec 50,000 |
IPS throughput | 2.3 Gbps |
Threat Protection Throughput | 2.50 Gbps 2 Gbps |
IPSec VPN throughput | 3.0 Gbps 500 Mbps |
Application Control Throughput | 3.0 Gbps |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 4 x 2.5-GbE, 16 x 1-GbE (8) 10/100/1000 |
GE SFP Slots | 2 x 10-GbE SFP+, 4 x 2.5-GbE SFP (8) Gigabit SFP, (2) 10 Gigabit SFP+ |
I/O ports | 1 GbE Management (1) 10/100/1000 out-of-band management port, (2) 10/100/1000 high availability, (1) RJ-45 console port |
Console Port | 1 Console |
Storage | 32 GB 120 GB SSD |
Dimensions & Enviroment
Mounting | 1U Rack Mountable 1.5U, 19” standard rack (2.6” H x 14” D x 17.5” W) |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 16.9 x 16.3 x 1.8 2.6” H x 14” D x 17.5” W |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 43 x 41.5 x 4.5 |
Weight | 15.2 lb (6.9 kg) 18 lbs / 27.5 lbs (Stand-Alone Device/As Shipped) |
Power supply | Dual, redundant 350W (one included) redundant 400 W AC (160/200) |
AC input voltage | 100-240 VAC, 50-60 Hz |
Fans | Dual, Removable |
Safety | UL, CUL, CB, cCSAus |
Power Consumption | 93.6 W (Maximum) |
Max BTU/hr | 683 |
Input Voltage (Input Frequency) | 100–240VAC (50–60Hz) |
Max Current Consumption | 2A @ 100VAC |
Mean Time Between Failure (MTBF) | 154,529 (in hours), 17.6 (in years) |
EMI | FCC Class A, CE Class A, VCCI Class A |
Operating Temperature | 32°-105° F (0°-40° C) 32° to 122° F, 0° to 50° C |
Non-operating temperature | -4° to 158° F, -20° to 70° C |
Storage Temperature | -40° to 158° F (-40° to 70° C) |
Humidity | 10-90% non-condensing |
Regulatory Compliance | FCC Class A, CE (EMC, LVD, RoHS), C-Tick, VCCI Class A, MSIP/KCC Class A, UL, cUL, TUV/GS, CB, Mexico CoC by UL, WEEE , REACH, ANATEL, BSMI |
Certifications | See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html |