So sánh Fortigate FG-80E và Palo Alto PA-820
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh Fortigate FG-80E và Palo Alto PA-820
So sánh Fortigate FG-80E và Palo Alto PA-820
1. Xuất xứ
Fortinet và Palo Alto là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Fortinet và Palo Alto đều đến từ Mỹ
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là Fortigate FG-80E và Palo Alto PA-820.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Fortigate FG-80E và Palo Alto PA-820 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
3. Ưu điểm
Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.
Về phần nguồn, cả Fortigate và Palo Alto đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Fortinet Palo Alto Networks |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 4/4/4 Gbps 1/1 Gbps |
Firewall Latency | 3 us |
Concurrent connections | 1,300,000 128,000 |
New connections/sec | 30,000 8,300 |
IPS throughput | 450 Mbps |
NGFW Throughput | 360 Mbps |
Threat Protection Throughput | 250 Mbps 620/790 Mbps |
Firewall Policies | 5000 |
IPSec VPN throughput | 2.5 Gbps 400 Mbps |
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 200 |
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 2500 |
SSL VPN Throughput | 200 Mbps |
Concurrent SSL VPN Users | 200 |
SSL Inspection Throughput | 135 Mbps |
SSL Inspection CPS | 135 |
SSL Inspection Concurrent Session | 95000 |
Application Control Throughput | 900 Mbps |
CAPWAP Throughput | 920 Mbps |
Virtual Domains | 10 / 10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 16 |
Maximum Number of FortiAPs | 32 / 16 |
Maximum Number of FortiTokens | 500 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 200 |
High Availability Configurations | Active/Active, Active/Passive, Clustering |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 12 x GE RJ45 (4) 10/100/1000 |
GE RJ45 WAN Ports | 2 x GE RJ45 DMZ Ports, 2 x GE RJ45 HA Ports |
GE SFP Slots | 2 x GE RJ45 SFP Shared Media Pairs (8) Gigabit SFP |
I/O ports | 1 Console (RJ45) / 1 USB (1) 10/100/1000 out-of-band management port (2) 10/100/1000 high availability (1) RJ-45 console port (1) USB port (1) Micro USB console port |
Storage | 240 GB SSD |
Dimensions & Enviroment
Mounting | Desktop 1U, 19” standard rack (1.75” H x 14” D x 17.125” W) |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 1.65 x 8.5 x 7 1.75”H x 14”D x 17.125”W |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 42 x 216 x 178 |
Weight | 2.65 lbs 11 lbs / 18 lbs (Stand-Alone Device/As Shipped) |
Power supply | 100-240 VAC One fixed AC 200 W power supply |
Safety | cCSAus, CB |
Maximum Current | 100VAC/0.25A, 240VAC/0.11A |
Power Consumption | 18W/25W Maximum: PA-850: 240 W, PA-820: 120 W | Average: PA-850: 64 W, PA-820: 41 W |
Heat Dissipation | 85.30 BTU/h |
Max BTU/hr | 256 |
Max Current Consumption | 1.0A @ 100VAC, 0.5A @ 240VAC |
EMI | FCC Class A, CE Class A, VCCI Class A |
Max Inrush Current | 0.4A @ 230VAC, 0.96A @ 120VAC |
Operating Temperature | 32-104 F 32° to 104° F, 0° to 40° C |
Non-operating temperature | -4° to 158° F, -20° to 70° C |
Storage Temperature | -31-158 F |
Humidity | 10-90% non-condensing |
Noise Level | Fanless 0 dBA |
Operating Attitude | Up to 16404 ft (5000m) |
Regulatory Compliance | FCC Part 15B, Class B, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL-VPN See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html |
Airflow | Front to back |