1. Trang chủ
  2. Firewalls
  3. So sánh sản phẩm
  4. So sánh Fortigate FG-80E và Palo Alto PA-820

So sánh Fortigate FG-80E và Palo Alto PA-820

1. Xuất xứ

Fortinet và Palo Alto là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Fortinet và Palo Alto đều đến từ Mỹ

Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.

Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là Fortigate FG-80E và Palo Alto PA-820.

2. Số lượng người dùng khuyến cáo

Cả hai thiết bị tường lửa Fortigate FG-80E và Palo Alto PA-820 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ

3. Ưu điểm

Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.

Về phần nguồn, cả Fortigate và Palo Alto đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.

Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.

System Performance

Firewall throughput 4/4/4 Gbps 1/1 Gbps
Firewall Latency 3 us
Concurrent connections 1,300,000 128,000
New connections/sec 30,000 8,300
IPS throughput 450 Mbps
NGFW Throughput 360 Mbps
Threat Protection Throughput 250 Mbps 620/790 Mbps
Firewall Policies 5000
IPSec VPN throughput 2.5 Gbps 400 Mbps
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 200
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 2500
SSL VPN Throughput 200 Mbps
Concurrent SSL VPN Users 200
SSL Inspection Throughput 135 Mbps
SSL Inspection CPS 135
SSL Inspection Concurrent Session 95000
Application Control Throughput 900 Mbps
CAPWAP Throughput 920 Mbps
Virtual Domains 10 / 10
Maximum Number of FortiSwitches Supported 16
Maximum Number of FortiAPs 32 / 16
Maximum Number of FortiTokens 500
Maximum Number of Registered FortiClients 200
High Availability Configurations Active/Active, Active/Passive, Clustering

Physical interfaces

GE RJ45 Ports 12 x GE RJ45 (4) 10/100/1000
GE RJ45 WAN Ports 2 x GE RJ45 DMZ Ports, 2 x GE RJ45 HA Ports
GE SFP Slots 2 x GE RJ45 SFP Shared Media Pairs (8) Gigabit SFP
I/O ports 1 Console (RJ45) / 1 USB (1) 10/100/1000 out-of-band management port (2) 10/100/1000 high availability (1) RJ-45 console port (1) USB port (1) Micro USB console port
Storage 240 GB SSD

Dimensions & Enviroment

Mounting Desktop 1U, 19” standard rack (1.75” H x 14” D x 17.125” W)
Dimensions Width x Depth x Height (inches) 1.65 x 8.5 x 7 1.75”H x 14”D x 17.125”W
Dimensions Height x Width x Length (mm) 42 x 216 x 178
Weight 2.65 lbs 11 lbs / 18 lbs (Stand-Alone Device/As Shipped)
Power supply 100-240 VAC One fixed AC 200 W power supply
Safety cCSAus, CB
Maximum Current 100VAC/0.25A, 240VAC/0.11A
Power Consumption 18W/25W Maximum: PA-850: 240 W, PA-820: 120 W | Average: PA-850: 64 W, PA-820: 41 W
Heat Dissipation 85.30 BTU/h
Max BTU/hr 256
Max Current Consumption 1.0A @ 100VAC, 0.5A @ 240VAC
EMI FCC Class A, CE Class A, VCCI Class A
Max Inrush Current 0.4A @ 230VAC, 0.96A @ 120VAC
Operating Temperature 32-104 F 32° to 104° F, 0° to 40° C
Non-operating temperature -4° to 158° F, -20° to 70° C
Storage Temperature -31-158 F
Humidity 10-90% non-condensing
Noise Level Fanless 0 dBA
Operating Attitude Up to 16404 ft (5000m)
Regulatory Compliance FCC Part 15B, Class B, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI
Certifications ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL-VPN See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html
Airflow Front to back

Wireless Specification (XG Wireless only)

Product Certifications

  Fortinet Fortigate FG-80E PaloAlto PA-820

Thương hiệuView All

Show More Brands