So sánh Fortigate FG-60E và CheckPoint 1450
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh Fortigate FG-60E và CheckPoint 1450
So sánh Fortigate FG-60E và CheckPoint 1450
1. Xuất xứ
Fortinet và CheckPoint là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Fortinet đến từ Mỹ và CheckPoint đến từ Israel.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là Fortigate FG-60E và CheckPoint 1450.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Fortigate FG-60E và CheckPoint 1450 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
3. Ưu điểm
Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.
Về phần nguồn, cả Fortigate và CheckPoint đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Fortinet Check Point Software |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 3/3/3 Gbps 1.100 Mbps |
Firewall Latency | 3 us |
Concurrent connections | 1,300,000 500,000 |
New connections/sec | 30,000 27,000 |
IPS throughput | 400 Mbps 225 Mbps |
NGFW Throughput | 250 Mbps 210 Mbps |
Threat Protection Throughput | 200 Mbps 150 Mbps |
Firewall Policies | 5000 2.500 |
VPN AES-128 Throughput | 500 Mbps |
IPSec VPN throughput | 2 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 200 |
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 500 |
SSL VPN Throughput | 150 Mbps |
Concurrent SSL VPN Users | 200 |
SSL Inspection Throughput | 135 Mbps |
SSL Inspection CPS | 135 |
SSL Inspection Concurrent Session | 75000 |
Application Control Throughput | 650 Mbps |
CAPWAP Throughput | 890 Mbps |
Virtual Domains | 10 / 10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 16 |
Maximum Number of FortiAPs | 30 / 10 |
Maximum Number of FortiTokens | 500 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 200 |
High Availability Configurations | Active/Active, Active/Passive, Clustering |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 7 x GE RJ45, 1 x GE RJ45 DMZ Ports 6 x 10/100/1000 Base-T RJ45 Ports |
GE RJ45 WAN Ports | 2 GE RJ45 WAN Ports 1 x 10/100/1000 Base-T RJ45 Ports |
DMZ Port | 1 x 10/100/1000 Base-T RJ45 Ports |
SD Card Slot | Micro SDHC Slot |
I/O ports | 2 Console (RJ45) / 1 USB |
USB Port | 1 x USB 3.0 |
Console Port | 1 x RJ45, 1 x Mini USB |
3G/4G Modem Support | Yes |
Dimensions & Enviroment
Mounting | Desktop Desktop |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 1.5 x 8.5 x 6.3 8.3 x 1.7 x 6.1 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 38 x 216 x 160 210 x 42.5 x 155 |
Weight | 1.9 lbs 1.3 kg (2.8 lbs) |
Power supply | 100-240VAC 110-240 VAC |
Maximum Current | 110VAC/1.5A, 220VAC/0.75A |
Power Consumption | 11.7/14W 25W (non-Wifi), 30W (Wifi) |
Heat Dissipation | 40 BTU/h 85.3 BTU/h (non-Wifi), 102.4 BTU/h (Wifi) |
Operating Temperature | 32-104 F 0-40 C |
Storage Temperature | -31-258 F -45-60 C |
Humidity | 10-90% non-condensing 5-95% non-condensing |
Noise Level | Fanless 0 dBA |
Operating Attitude | Up to 7400 ft (2250m) |
Regulatory Compliance | FCC Part 15 Class B, C-Tick, VCCI, CE, UL/dUL, CB |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL-VPN UL/cUL, IEC 60950 CB / EMC: EN55022 Class B, FCC Part 15 Class B / RoHS, REACH, WEEE |