So sánh Fortigate FG-50E và CheckPoint 1430
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh Fortigate FG-50E và CheckPoint 1430
So sánh Fortigate FG-50E và CheckPoint 1430
1. Xuất xứ
Fortinet và CheckPoint là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Fortinet đến từ Mỹ và CheckPoint đến từ Israel.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là Fortigate FG-50E và CheckPoint 1430.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Fortigate FG-50E và CheckPoint 1430 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
3. Ưu điểm
Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.
Về phần nguồn, cả Fortigate và CheckPoint đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Fortinet Check Point Software |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 2.5 Gbps 900 Mbps |
Firewall Latency | 180 us |
Concurrent connections | 1,800,000 500,000 |
New connections/sec | 21,000 20,000 |
IPS throughput | 350 Mbps 325 Mbps |
NGFW Throughput | 220 Mbps 300 Mbps |
Threat Protection Throughput | 160 Mbps 225 Mbps |
Firewall Policies | 5000 2.000 |
VPN AES-128 Throughput | 275 Mbps |
IPSec VPN throughput | 90 Mbps |
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 200 |
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 250 |
SSL VPN Throughput | 100 Mbps |
Concurrent SSL VPN Users | 200 |
SSL Inspection Throughput | 150 Mbps |
SSL Inspection CPS | 140 |
SSL Inspection Concurrent Session | 75000 |
Application Control Throughput | 450 Mbps |
CAPWAP Throughput | 1.2 Gbps |
Virtual Domains | 5 / 5 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 8 |
Maximum Number of FortiAPs | 10 / 5 |
Maximum Number of FortiTokens | 500 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 200 |
High Availability Configurations | Active/Active, Active/Passive, Clustering |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 5 x GE RJ45 6 x 10/100/1000 Base-T RJ45 Port |
GE RJ45 WAN Ports | 2 x GE RJ45 WAN Ports 1 x 10/100/1000 Base-T RJ45 Port |
DMZ Port | 1 x 10/100/1000 Base-T RJ45 Port |
SD Card Slot | Micro SDHC Slot |
I/O ports | 1 Console (RJ45) / 1 USB |
USB Port | 1 x USB 3.0 |
Console Port | 1 x RJ45, 1 x Mini USB |
3G/4G Modem Support | Yes |
Dimensions & Enviroment
Mounting | Desktop Desktop |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 1.44 x 8.52 x 5.5 8.3 x 1.7 x 6.1 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 36.5 x 216 x 140 210 x 42.5 x 155 |
Weight | 2.015 lbs 1.3 kg (2.8 lbs) |
Power supply | 100-240VAC 100-240 VAC |
Maximum Current | 100V/0.6A, 240V/0.4A |
Power Consumption | 15 / 18 W 25W (non-Wifi), 30W (Wifi) |
Heat Dissipation | 62 BTU/h 85.3W BTU/h (non-Wifi), 102.4 BTU/h (Wifi) |
Operating Temperature | 32-104 F 0-40 C |
Storage Temperature | -31-158 F -45-60 C |
Humidity | 10-90% non-condensing 5-95% non-condensing |
Noise Level | Fanless 0 dBA |
Operating Attitude | Up to 7400 ft (2250m) |
Regulatory Compliance | FCC Part 15 Class B, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL-VPN UL/cUL, IEC 90950 CB / EMC: EN550022 Class B, FCC: Part 15 Class B / RoHS, REACH, WEEE |