So sánh Fortigate FG-30E và CheckPoint 1430
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh Fortigate FG-30E và CheckPoint 1430
So sánh Fortigate FG-30E và CheckPoint 1430
1. Xuất xứ
Fortinet và CheckPoint là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Fortinet đến từ Mỹ và CheckPoint đến từ Israel.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là Fortigate FG-30E và CheckPoint 1430.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Fortigate FG-30E và CheckPoint 1430 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
3. Ưu điểm
Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.
Về phần nguồn, cả Fortigate và CheckPoint đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Fortinet Check Point Software |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 950 Mbps 900 Mbps |
Firewall Latency | 130 us |
Concurrent connections | 900,000 500,000 |
New connections/sec | 15,000 20,000 |
IPS throughput | 300 Mbps 325 Mbps |
NGFW Throughput | 200 Mbps 300 Mbps |
Threat Protection Throughput | 150 Mbps 225 Mbps |
Firewall Policies | 5000 2.000 |
VPN AES-128 Throughput | 275 Mbps |
IPSec VPN throughput | 75 Mbps |
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 200 |
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 250 |
SSL VPN Throughput | 35 Mbps |
Concurrent SSL VPN Users | 100 |
SSL Inspection Throughput | 125 Mbps |
SSL Inspection CPS | 120 |
SSL Inspection Concurrent Session | 45000 |
Application Control Throughput | 400 Mbps |
CAPWAP Throughput | 850 Mbps |
Virtual Domains | 5 / 5 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 8 |
Maximum Number of FortiAPs | 2 / 2 |
Maximum Number of FortiTokens | 500 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 200 |
High Availability Configurations | Active/Active, Active/Passive, Clustering |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 4 x GE RJ45 6 x 10/100/1000 Base-T RJ45 Port |
GE RJ45 WAN Ports | 1 x GE WAN Port 1 x 10/100/1000 Base-T RJ45 Port |
DMZ Port | 1 x 10/100/1000 Base-T RJ45 Port |
SD Card Slot | Micro SDHC Slot |
I/O ports | 1 Console RJ45 / 1 USB |
USB Port | 1 x USB 3.0 |
Console Port | 1 x RJ45, 1 x Mini USB |
3G/4G Modem Support | Yes |
Dimensions & Enviroment
Mounting | Desktop Desktop |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 1.61 x 8.27 x 5.24 8.3 x 1.7 x 6.1 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 41 x 210 x 133 210 x 42.5 x 155 |
Weight | 1.982 lbs 1.3 kg (2.8 lbs) |
Power supply | 100-240V 100-240 VAC |
Maximum Current | 100V/0.6A, 240V/0.4A |
Power Consumption | 13 / 15 W 25W (non-Wifi), 30W (Wifi) |
Heat Dissipation | 52 BTU/h 85.3W BTU/h (non-Wifi), 102.4 BTU/h (Wifi) |
Operating Temperature | 32-104 F 0-40 C |
Storage Temperature | -31-158 F -45-60 C |
Humidity | 10-90% non-condensing 5-95% non-condensing |
Noise Level | Fan-less 0 dBA |
Operating Attitude | Up to 7400 ft (2250m) |
Certifications | UL/cUL, IEC 90950 CB / EMC: EN550022 Class B, FCC: Part 15 Class B / RoHS, REACH, WEEE |