1. Trang chủ
  2. Firewalls
  3. So sánh sản phẩm
  4. So sánh Fortigate FG-300E và WatchGuard M470

So sánh Fortigate FG-300E và WatchGuard M470

1. Xuất xứ

Fortinet và WatchGuard là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Fortinet và WatchGuard đều đến từ Mỹ.

Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.

Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là Fortigate FG-300E và WatchGuard M470.

2. Số lượng người dùng khuyến cáo

Cả hai thiết bị tường lửa Fortigate FG-300E và WatchGuard M470 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và các kênh phân phối

3. Ưu điểm

Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.

Về phần nguồn, cả Fortigate và WatchGuard đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.

Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.

System Performance

Firewall throughput 32/32/20 Gbps 19.6 Gbps
Firewall Latency 3 us
Firewall IMIX 5.6 Gbps
Antivirus Throughput 3.5 Gbps
Concurrent connections 4,000,000 3,800,000
New connections/sec 300,000 82,000
IPS throughput 5 Gbps 5.7 / 3.0 Gbps
NGFW Throughput 3.5 Gbps
Threat Protection Throughput 3 Gbps
Firewall Policies 10000
VPN AES-128 Throughput 5.2 Gbps
IPSec VPN throughput 20 Gbps
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 2000
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 50000
SSL VPN Throughput 2.5 Gbps
Concurrent SSL VPN Users 5000
SSL Inspection Throughput 3.9 Gbps
SSL Inspection CPS 2500
SSL Inspection Concurrent Session 340000
Application Control Throughput 7 Gbps
CAPWAP Throughput 5 Gbps
Virtual Domains 10 / 10
Maximum Number of FortiSwitches Supported 48
Maximum Number of FortiAPs 512 / 256
Maximum Number of FortiTokens 5000
Maximum Number of Registered FortiClients 600
High Availability Configurations Active/Active, Active/Passive, Clustering
VLANs 300
WSM licenses (incl) 4
TDR Host Sensors included 250
Authenticated users limit Unrestricted
Branch Office VPN 250
Mobile VPN 250

Physical interfaces

GE RJ45 Ports 16 x GE RJ45 8 10/100/1000 (optional modules available)
GE RJ45 WAN Ports 2 x GE RJ45 Management Ports
GE SFP Slots 16 x GE SFP Ports
I/O ports 1 Console (RJ45) / 2 USB 1 SRL / 2 USB
Storage NIL

Dimensions & Enviroment

Mounting 1 RU 1U rack mount kit included
Dimensions Width x Depth x Height (inches) 1.75 x 17.0 x 15.0 16.85 x 12.6 x 1.73 inches
Dimensions Height x Width x Length (mm) 44.45 x 432 x 380 42.8 x 32 x 4.4 cm
Weight 16.1 lbs 18 lbs (8.17 kg)
Power supply 100-240VAC 100-240 VAC
Maximum Current 6A
Power Consumption 90W/173W 75 W
Heat Dissipation 570 BTU/h 256 BTU/h
Operating Temperature 32-104 F 32-104 F
Storage Temperature -31-158 F 14-158 F
Humidity 10-90% non-condensing 5-90% non-condensing
Noise Level 48 dBA
Operating Attitude Up to 7400 ft (2250m) 0-9843 ft at 95 F
Regulatory Compliance FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL,CB
Certifications ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL-VPN, USGv6/IPv6 CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH

Wireless Specification (XG Wireless only)

Product Certifications

  Fortinet Fortigate FG-300E WatchGuard Firebox M470

Thương hiệuView All

Show More Brands