1. Trang chủ
  2. Firewalls
  3. So sánh sản phẩm
  4. So sánh Fortigate FG-300E và SonicWall NSa 5650

So sánh Fortigate FG-300E và SonicWall NSa 5650

1. Xuất xứ

Fortinet và SonicWall là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Fortinet và SonicWall đều đến từ Mỹ.

Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.

Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là Fortigate FG-300E và SonicWall NSa 5650.

2. Số lượng người dùng khuyến cáo

Cả hai thiết bị tường lửa Fortigate FG-300E và SonicWall NSa 5650 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và lớn.

3. Ưu điểm

Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.

Về phần nguồn, cả Fortigate và SonicWall đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.

Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.

System Performance

Firewall throughput 32/32/20 Gbps 6.25 Gbps
Firewall Latency 3 us
Firewall IMIX 1.45 Gbps
Antivirus Throughput 1.7 Gbps
Concurrent connections 4,000,000 4,000,000
New connections/sec 300,000 40,000/sec
IPS throughput 5 Gbps 3.4 Gbps
NGFW Throughput 3.5 Gbps
Threat Protection Throughput 3 Gbps 1.7 Gbps
Firewall Policies 10000
IPSec VPN throughput 20 Gbps 3.5 Gbps
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 2000
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 50000
SSL VPN Throughput 2.5 Gbps
Concurrent SSL VPN Users 5000
SSL Inspection Throughput 3.9 Gbps
SSL Inspection CPS 2500
SSL Inspection Concurrent Session 340000
Application Control Throughput 7 Gbps 4.25 Gbps
CAPWAP Throughput 5 Gbps
Virtual Domains 10 / 10
Maximum Number of FortiSwitches Supported 48
Maximum Number of FortiAPs 512 / 256
Maximum Number of FortiTokens 5000
Maximum Number of Registered FortiClients 600
High Availability Configurations Active/Active, Active/Passive, Clustering

Physical interfaces

GE RJ45 Ports 16 x GE RJ45 2 x 10-GbE, 4 x 2.5-GbE, 16 x 1-GbE
GE RJ45 WAN Ports 2 x GE RJ45 Management Ports
GE SFP Slots 16 x GE SFP Ports 2 x 10-GbE SFP+, 4 x 2.5-GbE SFP
I/O ports 1 Console (RJ45) / 2 USB 1 GbE Management
Console Port 1 Console
Storage NIL 64 GB

Dimensions & Enviroment

Mounting 1 RU 1U Rack Mountable
Dimensions Width x Depth x Height (inches) 1.75 x 17.0 x 15.0 16.9 x 16.3 x 1.8
Dimensions Height x Width x Length (mm) 44.45 x 432 x 380 43 x 41.5 x 4.5
Weight 16.1 lbs 15.2 lb (6.9 kg)
Power supply 100-240VAC Dual, redundant 350W (one included)
AC input voltage 100-240 VAC, 50-60 Hz
Fans Dual, Removable
Maximum Current 6A
Power Consumption 90W/173W 103.6 W (Maximum)
Heat Dissipation 570 BTU/h
Mean Time Between Failure (MTBF) 153,243 (in hours), 17.5 (in years)
Operating Temperature 32-104 F 32°-105° F (0°-40° C)
Storage Temperature -31-158 F -40° to 158° F (-40° to 70° C)
Humidity 10-90% non-condensing 10-90% non-condensing
Noise Level 48 dBA
Operating Attitude Up to 7400 ft (2250m)
Regulatory Compliance FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL,CB FCC Class A, CE (EMC, LVD, RoHS), C-Tick, VCCI Class A, MSIP/KCC Class A, UL, cUL, TUV/GS, CB, Mexico CoC by UL, WEEE , REACH, ANATEL, BSMI
Certifications ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL-VPN, USGv6/IPv6

Wireless Specification (XG Wireless only)

Product Certifications

  Fortinet Fortigate FG-300E SonicWall NSA 5650

Thương hiệuView All

Show More Brands