1. Trang chủ
  2. Firewalls
  3. So sánh sản phẩm
  4. So sánh Fortigate FG-1500D và CheckPoint 5900

So sánh Fortigate FG-1500D và CheckPoint 5900

1. Xuất xứ

Fortigate và CheckPoint là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Fortigate đến từ Mỹ và CheckPoint đến từ Israel.

Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.

Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là Fortigate FG-1500D và CheckPoint 5900.

2. Số lượng người dùng khuyến cáo

Cả hai thiết bị tường lửa Fortigate FG-1500D và CheckPoint 5900 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và lớn.

3. Ưu điểm

Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.

Về phần nguồn, cả Fortigate và CheckPoint đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.

Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.

System Performance

Firewall throughput 80 / 80 / 55 Gbps 29.4 Gbps
Firewall Latency 3 us
Concurrent connections 12.000.000 3.200.000 / 12.800.000
New connections/sec 300.000 210,000
IPS throughput 13 Gbps 7.6 Gbps
NGFW Throughput 7 Gbps 7.25 Gbps
Threat Protection Throughput 5 Gbps 6.1 Gbps
Firewall Policies 100.000 52 Gbps of UDP 1518 byte packet firewall throughput
VPN AES-128 Throughput 10.2 Gbps
IPSec VPN throughput 50 Gbps
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 20.000
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 100.000
SSL VPN Throughput 4 Gbps
Concurrent SSL VPN Users 10.000
SSL Inspection Throughput 5.7 Gbps
SSL Inspection CPS 3.100
SSL Inspection Concurrent Session 800.000
Application Control Throughput 16 Gbps
CAPWAP Throughput 20 Gbps
Virtual Domains 10 / 250
Maximum Number of FortiSwitches Supported 128
Maximum Number of FortiAPs 4096 / 2048
Maximum Number of FortiTokens 20.000
Maximum Number of Registered FortiClients 20.000
High Availability Configurations Active/Active, Active/Passive, Clustering

Physical interfaces

GE RJ45 Ports 16 x GE RJ45 Ports 8 x 10/100/1000 Base-T RJ45 port
GE RJ45 WAN Ports 2 x GE RJ45 Management / HA Ports 2 x 40G QSFP+ port
GE SFP Slots 8 x 10 GE SFP+ / GE SFP Slots, 16 x GE SFP Slots 4 x 1000 BaseF SFP port, 4 x 10G BaseF SFP+ port
SD Card Slot Micro SDHC Slot
I/O ports 1 USB Port, 1 Console Port
USB Port Yes
Console Port Yes
Storage 2 x 240 GB SSD 1x 1TB HDD or 240GB SSD storage (2x RAID1 option)
3G/4G Modem Support Yes

Dimensions & Enviroment

Mounting Rack Mount, 2 RU 1 RU
Dimensions Width x Depth x Height (inches) 3.5 x 17.24 x 21.81 17.2 x 20 x 1.73
Dimensions Height x Width x Length (mm) 89 x 438 x 554 438 x 508 x 44
Weight 32.5 lbs 10 kg (22.05 lbs)
Power supply 100-240VAC 90-264 C
Maximum Current 110V/8A, 220V/4A 563 BTU/h
Power Consumption 336/403.2 W 165 W
Heat Dissipation 1375 BTU/h
Operating Temperature 32-104 F 0-40 C
Storage Temperature -31-158 F -20-70 C
Humidity 10-90 % non-condensing 5-95% non-condensing
Noise Level 59 dBA
Operating Attitude Up to 7400 ft (2250m)
Regulatory Compliance FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB
Certifications ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL-VPN, USGv6/IPv6 UL/cUL, IEC 60950 CB / EMC: EN55022 Class B, FCC: Part 15 Class B / RoHS, REACH, WEEE

Wireless Specification (XG Wireless only)

Product Certifications

  Fortinet FG-1500D/1500D-DC Check Point 5900 Security Appliance

Thương hiệuView All

Show More Brands