1. Trang chủ
  2. Firewalls
  3. So sánh sản phẩm
  4. So sánh Fortigate FG-100E và CheckPoint 3200

So sánh Fortigate FG-100E và CheckPoint 3200

1. Xuất xứ

Fortinet và CheckPoint là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Fortinet đến từ Mỹ và CheckPoint đến từ Israel.

Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.

Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là Fortigate FG-100E và CheckPoint 3200.

2. Số lượng người dùng khuyến cáo

Cả hai thiết bị tường lửa Fortigate FG-100E và CheckPoint 3200 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và các kênh phân phối.

3. Ưu điểm

Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.

Về phần nguồn, cả Fortigate và CheckPoint đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.

Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.

System Performance

Firewall throughput 7.4/7.4/4.4 Gbps 4 Gbps
Firewall Latency 3 us
Concurrent connections 2,000,000 3.200.000
New connections/sec 30,000 48,000
IPS throughput 500 Mbps 1.44 Gbps
NGFW Throughput 360 Mbps 1.15 Gbps
Threat Protection Throughput 250 Mbps 580 Mbps
Firewall Policies 10000 4 Gbps of UDP 1518 byte packet firewall throughput
VPN AES-128 Throughput 2.25 Gbps
IPSec VPN throughput 4 Gbps
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 2000
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 10000
SSL VPN Throughput 250 Mbps
Concurrent SSL VPN Users 500
SSL Inspection Throughput 130 Mbps
SSL Inspection CPS 130
SSL Inspection Concurrent Session 125000
Application Control Throughput 1 Gbps
CAPWAP Throughput 1.5 Gbps
Virtual Domains 10 / 10
Maximum Number of FortiSwitches Supported 24
Maximum Number of FortiAPs 64 / 32
Maximum Number of FortiTokens 5000
Maximum Number of Registered FortiClients 600
High Availability Configurations Active/Active, Active/Passive, Clustering

Physical interfaces

GE RJ45 Ports 14 x GE RJ45 5 x 10/100/1000 Base-T RJ45 Ports
GE RJ45 WAN Ports 2 x GE RJ45 WAN Ports, 1 x GE RJ45 Management Ports, 2 x GE RJ45 HA Ports, 1 x GE RJ45 DMZ Ports 1 x Management 10/100/1000 Base-T RJ45 Ports
GE SFP Slots 2 SFP Shared Media Pairs
I/O ports 1 Console (RJ45) / 1 USB
USB Port 2x USB ports for ISO installation
Console Port RJ45/micro USB console port
Storage 240GB SSD storage
3G/4G Modem Support Yes

Dimensions & Enviroment

Mounting Rack Mount, 1RU 1 RU
Dimensions Width x Depth x Height (inches) 1.75 x 17 x 10 8.3 x 8.3 x 1.65
Dimensions Height x Width x Length (mm) 44.45 x 432 x 254 210 x 210 x 41.9
Weight 7.28 lbs 1.3 kg (2.9 lbs)
Power supply 100-240 VAC 90-264 VAC
Maximum Current 100V/0.52A, 240V/0.22A
Power Consumption 23.0W/28.6W; 51.9 VA 29.5W
Heat Dissipation 97.6 BTU/h
Operating Temperature 32-104 F 0-40 C
Storage Temperature -31-158 F -20-70 C
Humidity 10-90% non-condensing 5-95% non-condensing
Noise Level 40.4 dBA
Operating Attitude Up to 7400 ft (2250m)
Regulatory Compliance FCC Part 15B, Class A, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI
Certifications ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL-VPN, IPv6 UL/cUL, IEC 60950 CB / EMC: EN55022 Class B, FCC: Part 15 Class B / RoHS, REACH, WEEE

Wireless Specification (XG Wireless only)

Product Certifications

  Fortinet Fortigate FG-100E Check Point 3200 Security Appliance

Thương hiệuView All

Show More Brands