1. Trang chủ
  2. Firewalls
  3. So sánh sản phẩm
  4. So sánh Fortigat FG-300E và CheckPoint 5400

So sánh Fortigat FG-300E và CheckPoint 5400

1. Xuất xứ

Fortinet và CheckPoint là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Fortinet đến từ Mỹ và Checkpoint đến từ Israel.

Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.

Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là Fortigate FG-300E và CheckPoint 5400.

2. Số lượng người dùng khuyến cáo

Cả hai thiết bị tường lửa Fortigate FG-300E và CheckPoint 5400 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và các kênh phân phối.

3. Ưu điểm

Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.

Về phần nguồn, cả Fortigate và CheckPoint đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.

Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.

System Performance

Firewall throughput 32/32/20 Gbps 11.4 Gbps
Firewall Latency 3 us
Concurrent connections 4,000,000 3.200.000 x 6.400.000 x 12.800.000
New connections/sec 300,000 150,000
IPS throughput 5 Gbps 3.9 Gbps
NGFW Throughput 3.5 Gbps 3.4 Gbps
Threat Protection Throughput 3 Gbps 1.46 Gbps
Firewall Policies 10000 20 Gbps of UDP 1518 byte packet firewall throughput
VPN AES-128 Throughput 2.16 Gbps
IPSec VPN throughput 20 Gbps
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 2000
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 50000
SSL VPN Throughput 2.5 Gbps
Concurrent SSL VPN Users 5000
SSL Inspection Throughput 3.9 Gbps
SSL Inspection CPS 2500
SSL Inspection Concurrent Session 340000
Application Control Throughput 7 Gbps
CAPWAP Throughput 5 Gbps
Virtual Domains 10 / 10
Maximum Number of FortiSwitches Supported 48
Maximum Number of FortiAPs 512 / 256
Maximum Number of FortiTokens 5000
Maximum Number of Registered FortiClients 600
High Availability Configurations Active/Active, Active/Passive, Clustering

Physical interfaces

GE RJ45 Ports 16 x GE RJ45 8 x 10/100/1000 Base-T RJ45 port card, up to 18 ports
GE RJ45 WAN Ports 2 x GE RJ45 Management Ports
GE SFP Slots 16 x GE SFP Ports 4 x 1000 BaseF SFP port card, up to 4 ports
SD Card Slot Micro SDHC Slot
I/O ports 1 Console (RJ45) / 2 USB
USB Port Yes
Console Port Yes
Storage NIL 1 x 1TB HDD or 240GB SSD storage
3G/4G Modem Support Yes

Dimensions & Enviroment

Mounting 1 RU 1 RU
Dimensions Width x Depth x Height (inches) 1.75 x 17.0 x 15.0 17.2 x 16 x 1.73
Dimensions Height x Width x Length (mm) 44.45 x 432 x 380 438 x 406.5 x 44
Weight 16.1 lbs 6.37 kg (14 lbs)
Power supply 100-240VAC 90-264 VAC
Maximum Current 6A 261 BTU/h
Power Consumption 90W/173W 76.5 W
Heat Dissipation 570 BTU/h
Operating Temperature 32-104 F 0-40 C
Storage Temperature -31-158 F -20-70 C
Humidity 10-90% non-condensing 5-95% non-condensing
Noise Level 48 dBA
Operating Attitude Up to 7400 ft (2250m)
Regulatory Compliance FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL,CB
Certifications ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL-VPN, USGv6/IPv6 UL/cUL, IEC 60950 CB / EMC: EN55022 Class B, FCC: Part 15 Class B / RoHS, REACH, WEEE

Wireless Specification (XG Wireless only)

Product Certifications

  Fortinet Fortigate FG-300E Check Point 5400 Security Appliance

Thương hiệuView All

Show More Brands