So sánh CheckPoint 5900 và Palo Alto PA-5060
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh CheckPoint 5900 và Palo Alto PA-5060
So sánh CheckPoint 5900 và Palo Alto PA-5060
1. Xuất xứ
CheckPoint và Palo Alto là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với CheckPoint đến từ Israel và Palo Alto đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là CheckPoint 5900 và Palo Alto PA-5060.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa CheckPoint 5900 và Palo Alto PA-5060 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và lớn.
3. Ưu điểm
Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.
Về phần nguồn, cả CheckPoint và Palo Alto đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Check Point Software Palo Alto Networks |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 29.4 Gbps 20 Gbps |
Concurrent connections | 3.200.000 / 12.800.000 4,000,000 |
New connections/sec | 210,000 120,000 |
IPS throughput | 7.6 Gbps |
NGFW Throughput | 7.25 Gbps |
Threat Protection Throughput | 6.1 Gbps 10 Gbps |
Firewall Policies | 52 Gbps of UDP 1518 byte packet firewall throughput |
VPN AES-128 Throughput | 10.2 Gbps |
IPSec VPN throughput | 4 Gbps |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 8 x 10/100/1000 Base-T RJ45 port (12) 10/100/1000 |
GE RJ45 WAN Ports | 2 x 40G QSFP+ port |
GE SFP Slots | 4 x 1000 BaseF SFP port, 4 x 10G BaseF SFP+ port (8) Gigabit SFP, (4) 10 Gigabit SFP+ |
SD Card Slot | Micro SDHC Slot |
I/O ports | (2) 10/100/1000 high availability, (1) 10/100/1000 out-of-band management, (1) RJ45 console port |
USB Port | Yes |
Console Port | Yes |
Storage | 1x 1TB HDD or 240GB SSD storage (2x RAID1 option) Single or dual solid state disk drives 120GB, 240GB SSD, RAID 1 |
3G/4G Modem Support | Yes |
Dimensions & Enviroment
Mounting | 1 RU 2U, 19” standard rack (3.5”H x 21”D x 17.5”W) |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 17.2 x 20 x 1.73 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 438 x 508 x 44 |
Weight | 10 kg (22.05 lbs) 41 lbs/55 lbs (stand-alone device/as shipped) |
Power supply | 90-264 C Redundant 450W AC (330W/415W) |
Safety | cCSAus, CB |
Maximum Current | 563 BTU/h |
Power Consumption | 165 W |
Max BTU/hr | 1,416 |
Input Voltage (Input Frequency) | 100-240VAC (50-60Hz); -40 to -72 VDC |
Max Current Consumption | 8A@100VAC, 14A@48VDC |
Mean Time Between Failure (MTBF) | 10.2 years |
EMI | FCC Class A, CE Class A, VCCI Class A |
Max Inrush Current | 80A@230VAC; 40A@120VAC; 40A@48VDC |
Operating Temperature | 0-40 C 32 to 122 F, 0 to 50 C |
Non-operating temperature | -4 to 158 F, -20 to 70 C |
Storage Temperature | -20-70 C |
Humidity | 5-95% non-condensing |
Certifications | UL/cUL, IEC 60950 CB / EMC: EN55022 Class B, FCC: Part 15 Class B / RoHS, REACH, WEEE See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html |