So sánh CheckPoint 1490 và Palo Alto PA-850
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh CheckPoint 1490 và Palo Alto PA-850
So sánh CheckPoint 1490 và Palo Alto PA-850
1. Xuất xứ
CheckPoint và Palo Alto là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với CheckPoint đến từ Israel và Palo Alto đến từ Mỹ
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là CheckPoint 1490 và Palo Alto PA-850.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa CheckPoint 1490 và Palo Alto PA-850 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và lớn.
3. Ưu điểm
Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.
Về phần nguồn, cả CheckPoint và Palo Alto đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Check Point Software Palo Alto Networks |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 1.800 Mbps 2/2 Gbps |
Concurrent connections | 500,000 192,000 |
New connections/sec | 40,000 13,000 |
IPS throughput | 375 Mbps |
NGFW Throughput | 310 Mbps |
Threat Protection Throughput | 220 Mbps 780/1000 Mbps |
Firewall Policies | 4000 |
VPN AES-128 Throughput | 1000 Mbps |
IPSec VPN throughput | 500 Mbps |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 16 x 10/100/1000 Base-T RJ45 Ports (4) 10/100/1000 |
GE RJ45 WAN Ports | 1 x 10/100/1000 Base-T RJ45 Ports |
GE SFP Slots | 4 x 10/100/1000 Base-T RJ45 out of the 16 LAN Ports (8) Gigabit SFP or (4) Gigabit SFP, (4) 10 Gigabit SFP+ |
DMZ Port | 1 x 10/100/1000 Base-T RJ45 / 1 x 1000 BaseF SFP (tranceiver not included) port |
SD Card Slot | Micro SDHC Slot |
I/O ports | (1) 10/100/1000 out-of-band management port (2) 10/100/1000 high availability (1) RJ-45 console port (1) USB port (1) Micro USB console port |
USB Port | 2 x USB 3.0 |
Console Port | 1 x RJ45, 1 x Mini USB |
Storage | 240 GB SSD |
3G/4G Modem Support | Yes |
Dimensions & Enviroment
Mounting | Desktop 1U, 19” standard rack (1.75” H x 14.5” D x 17.125” W) |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 8.3 x 1.7 x 7.9 (1.75”H x 14.5”D x 17.125”W |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 210 x 42.5 x 200.5 |
Weight | 1.6 kg (3.6 lbs) 13.5 lbs / 21.5 lbs (Stand-Alone Device/As Shipped) |
Power supply | 110-240 VAC two AC 500 W power supplies; one power supply is redundant |
Safety | cCSAus, CB |
Power Consumption | 25W (non-wifi), 30W (wifi) Maximum: PA-850: 240 W, PA-820: 120 W | Average: PA-850: 64 W, PA-820: 41 W |
Heat Dissipation | 85.3 BTU/h (non-wifi), 102.4 BTU/h (wifi) |
Max BTU/hr | 256 |
Input Voltage (Input Frequency) | 100–240VAC (50–60 Hz) |
Max Current Consumption | 2.0A @ 100VAC, 1.0A @ 240VAC |
EMI | FCC Class A, CE Class A, VCCI Class A |
Max Inrush Current | 1.0A @ 230VAC, 1.84A @ 120VAC |
Operating Temperature | 0-40 C 32° to 104° F, 0° to 40° C |
Non-operating temperature | -4° to 158° F, -20° to 70° C |
Storage Temperature | -45-60 C |
Humidity | 5-95% non-condensing |
Certifications | UL/cUL, IEC 60950 CB / EMC: EN55022 Class B, FCC: Part 15 Class B / RoHS, REACH, WEEE See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html |
Airflow | Front to back |