1. Trang chủ
  2. Firewalls
  3. So sánh sản phẩm
  4. Fortigate FG-1000D và WatchGuard M4600

Fortigate FG-1000D và WatchGuard M4600

1. Xuất xứ

Fortigate và WatchGuard là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Fortigate và WatchGuard đều đến từ Mỹ.

Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.

Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là Fortigate FG-1000D và WatchGuard M4600.

2. Số lượng người dùng khuyến cáo

Cả hai thiết bị tường lửa Fortigate FG-1000D và WatchGuard M4600 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và lớn.

3. Ưu điểm

Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.

Về phần nguồn, cả Fortigate và WatchGuard đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.

Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.

System Performance

Firewall throughput 52 / 52 / 33 Gbps 40 Gbps
Firewall Latency 3 us
Antivirus Throughput 9 Gbps
Concurrent connections 11.000.000 7,500,000
New connections/sec 280.000 160,000
IPS throughput 6 Gbps 13 Gbps
NGFW Throughput 5 Gbps
Threat Protection Throughput 4 Gbps
Firewall Policies 100.000
VPN AES-128 Throughput 10 Gbps
IPSec VPN throughput 25 Gbps
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 20.000
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels 100.000
SSL VPN Throughput 3.6 Gbps
Concurrent SSL VPN Users 10.000
SSL Inspection Throughput 5 Gbps
SSL Inspection CPS 2.700
SSL Inspection Concurrent Session 800.000
Application Control Throughput 14 Gbps
CAPWAP Throughput 11 Gbps
Virtual Domains 10 / 250
Maximum Number of FortiSwitches Supported 128
Maximum Number of FortiAPs 4096 / 2048
Maximum Number of FortiTokens 20.000
Maximum Number of Registered FortiClients 20.000
High Availability Configurations Active/Active, Active/Passive, Clustering
VLANs 1000
Authenticated users limit unrestricted
Branch Office VPN 5000
Mobile VPN IPSec 10000
Mobile VPN IPSec & SSL/L2TP 10000

Physical interfaces

GE RJ45 Ports 16 x GE RJ45 Ports 8 x 1G
GE RJ45 WAN Ports 2 x GE RJ45 Management/HA Ports
GE SFP Slots 2 x 10 GE SFP+ Slots, 16 x GE SFP Slots
I/O ports 1 USB Port, 1 Console Port 1 serial / 2 USB
Storage 256 GB SSD

Dimensions & Enviroment

Mounting Rack Mount, 2RU Sliding rack rails included
Dimensions Width x Depth x Height (inches) 3.48 x 17.20 x 17.95 17 x 1.8 x 18.5
Dimensions Height x Width x Length (mm) 88.5 x 437 x 456 431 x 44 x 468 mm
Weight 24.7 lbs 38 lbs (17 kg)
Power supply 100-240 VAC 100-240 VAC
Maximum Current 100V/5A, 240V/3A
Power Consumption 153W/220.8W 75W
Heat Dissipation 753.4 BTU/h 256 BTU/h
Operating Temperature 32-104 F 32-104 F
Storage Temperature -31-158 F -40-158 F
Humidity 10-90% non-condensing 10-90% non-condensing
Noise Level 53.3 dBA
Operating Attitude Up to 7400 ft (2250m) 0-9843 ft at 95 F
Regulatory Compliance FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB
Certifications ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL-VPN, USGv6/IPv6 CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH

Wireless Specification (XG Wireless only)

Product Certifications

  Fortinet Fortigate FG-1000D WatchGuard Firebox M4600

Thương hiệuView All

Show More Brands

Thương hiệuView All

Show More Brands