1. Trang chủ
  2. Firewalls
  3. So sánh sản phẩm
  4. So sánh tường lửa SonicWall Nsa 5650 và Palo Alto PA-3220

So sánh tường lửa SonicWall Nsa 5650 và Palo Alto PA-3220

1.Xuất sứ

SonicWall và Palo Alto hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.

Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.

Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là SonicWall Nsa 5650 và Palo Alto PA-3220.

2. Số lượng người dùng khuyến cáo

Cả hai thiết bị tường lửa Sonicwall Nsa 5650 và Palo Alto PA-3220 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp trung bình hoặc các doanh nghiệp phân phối.

3. Ưu điểm

Thiết bị tường lửa Sonicwall Nsa 5650 được trang bị bộ nhớ 64 GB và không đề cập đến bộ nhớ RAM còn với Palo Alto PA-3220 hãng trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ 240 GB.

Về phần nguồn Palo Alto PA-3220 chỉ được trang bị 1 nguồn còn Sonicwall Nsa 5650 có 2 nguồn giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.

Về số lượng cổng mạng thì thiết bị Palo Alto PA-3220 có 12 x 10/100/1000, 4 x 1G SFP, 4 x 1G/10G SFP/ SFP+, cùng với 6 cổng I/O là 1 cổng 10/100/1000 Out-of-band management, 1 cổng RJ-45 Console, 2 x 10/100/1000 High availability, 1 x Micro USB, 1 x 10G SFP+ high availability. Với thiết bị SonicWall Nsa 5650 là 2 x 10-GbE SFP+, 2 x 10-GbE, 4 x 2.5-GbE SFP, 4 x 2.5-GbE, 16 x 1-GbE, 1 GbE Management, 1 Console.

Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.

System Performance

Firewall throughput 6.25 Gbps 4.6 Gbps
Firewall IMIX 1.45 Gbps
Antivirus Throughput 1.7 Gbps
Concurrent connections 4,000,000 1,000,000
New connections/sec 40,000/sec 57,000
IPS throughput 3.4 Gbps
Threat Protection Throughput 1.7 Gbps 2.2/2.6 Gbps
IPSec VPN throughput 3.5 Gbps 2.5 Gbps
Application Control Throughput 4.25 Gbps

Physical interfaces

GE RJ45 Ports 2 x 10-GbE, 4 x 2.5-GbE, 16 x 1-GbE (12) 10/100/1000
GE SFP Slots 2 x 10-GbE SFP+, 4 x 2.5-GbE SFP (4) 1G SFP, (4) 1G/10G SFP/SFP+
I/O ports 1 GbE Management (1) 10/100/1000 out-of-band management port, (2) 10/100/1000 high availability, (1) 10G SFP+ high availability, (1) RJ-45 console port, (1) Micro USB
Console Port 1 Console
Storage 64 GB 240 GB SSD

Dimensions & Enviroment

Mounting 1U Rack Mountable 2U, 19” standard rack (3.5” H x 20.53” D x 17.34” W)
Dimensions Width x Depth x Height (inches) 16.9 x 16.3 x 1.8
Dimensions Height x Width x Length (mm) 43 x 41.5 x 4.5
Weight 15.2 lb (6.9 kg) 29 lbs / 41.5 lbs (Stand-Alone Device/As Shipped)
Power supply Dual, redundant 350W (one included) Redundant 650-watt AC or DC (180/240)
AC input voltage 100-240 VAC, 50-60 Hz
Fans Dual, Removable
Safety TUV CB report and TUV NRTL
Power Consumption 103.6 W (Maximum)
Max BTU/hr 819
Input Voltage (Input Frequency) AC: 100–240VAC (50–60 Hz) | DC: -48V @ 4.7A, -60V @ 3.8A
Max Current Consumption AC: 2.3A @ 100VAC, 1.0A @ 240VAC | DC:-48V @ 4.7A, -60V @ 3.8A
Mean Time Between Failure (MTBF) 153,243 (in hours), 17.5 (in years) 14 years
EMI FCC Class A, CE Class A, VCCI Class A
Operating Temperature 32°-105° F (0°-40° C) 32° to 122° F, 0° to 50° C
Non-operating temperature -4° to 158° F, -20° to 70° C
Storage Temperature -40° to 158° F (-40° to 70° C)
Humidity 10-90% non-condensing
Regulatory Compliance FCC Class A, CE (EMC, LVD, RoHS), C-Tick, VCCI Class A, MSIP/KCC Class A, UL, cUL, TUV/GS, CB, Mexico CoC by UL, WEEE , REACH, ANATEL, BSMI
Certifications See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html
Airflow front to back

Wireless Specification (XG Wireless only)

Product Certifications

  SonicWall NSA 5650 PaloAlto PA-3220

Thương hiệuView All

Show More Brands

Thương hiệuView All

Show More Brands