So sánh Sophos XG 86 và Fortigate FG-30E
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh Sophos XG 86 và Fortigate FG-30E
So sánh Sophos XG 86 và Fortigate FG-30E
1. Xuất xứ
Sophos và Fortigate là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Sophos đến từ Anh và Fortigate đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là Sophos XG 86 và Fortigate FG-30E.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Sophos XG 86 và Fortigate FG-30E là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ.
3. Ưu điểm
Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.
Về phần nguồn, cả Sophos và Fortigate đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
System Performance
Firewall throughput | 3 Gbps 950 Mbps |
Firewall Latency | 130 us |
Firewall IMIX | 800 Mbps |
Antivirus Throughput | 360 Mbps |
Concurrent connections | 3,200,000 900,000 |
New connections/sec | 15,000 15,000 |
IPS throughput | 580 Mbps 300 Mbps |
NGFW Throughput | 310 Mbps 200 Mbps |
Threat Protection Throughput | 150 Mbps |
Firewall Policies | 5000 |
IPSec VPN throughput | 225 Mbps 75 Mbps |
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 200 |
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 250 |
SSL VPN Throughput | 35 Mbps |
Concurrent SSL VPN Users | 100 |
SSL Inspection Throughput | 125 Mbps |
SSL Inspection CPS | 120 |
SSL Inspection Concurrent Session | 45000 |
Application Control Throughput | 400 Mbps |
CAPWAP Throughput | 850 Mbps |
Virtual Domains | 5 / 5 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 8 |
Maximum Number of FortiAPs | 2 / 2 |
Maximum Number of FortiTokens | 500 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 200 |
High Availability Configurations | Active/Active, Active/Passive, Clustering |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 4 GbE cooper 4 x GE RJ45 |
GE RJ45 WAN Ports | 4 GbE cooper 1 x GE WAN Port |
GE SFP Slots | No |
I/O ports | 2 x USB 2.0 | 1 x Micro-USB | 1x COM (RJ45) 1 Console RJ45 / 1 USB |
Storage | 8 GB eMMC |
Dimensions & Enviroment
Mounting | Rackmount kit available (to be ordered separately) Desktop |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 748 x 4.61 x 1.69 inches 1.61 x 8.27 x 5.24 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 190 x 117 x 43 mm 41 x 210 x 133 |
Weight | 0.75 kg / 1.65 lbs (unpacked) | 1.9 kg / 4.19 lbs (packed) | (w model minimally higher) 1.982 lbs |
Power supply | External auto ranging DC: 12V, 100-240VAC, 24W@50-60 Hz 100-240V |
Maximum Current | 100V/0.6A, 240V/0.4A |
Power Consumption | 12W, 40.94 BTU/hr (idle) 20.4W, 69.6 BTU/hr (full load) 13 / 15 W |
Heat Dissipation | 52 BTU/h |
Operating Temperature | 0-40°C (operating) -20 to +80°C (storage) 32-104 F |
Storage Temperature | -31-158 F |
Humidity | 10%-90%, non-condensing 10-90% non-condensing |
Noise Level | Fan-less 0 dBA |
Operating Attitude | Up to 7400 ft (2250m) |
Wireless Specification (XG Wireless only)
No. of antennas | 2 external |
MIMO capabilities | 2 x 2:2 |
Wireless interface | 802.11a/b/g/n/ac (2.4 GHz / 5 GHz) |
Product Certifications
Certifications | CB, CE, FCC, ISED (IC), VCCI, RCM, UL, CCC, BIS, Anatel, KC (w-model only) |