So sánh tường lửa SonicWall TZ300 và Palo Alto PA-220
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa SonicWall TZ300 và Palo Alto PA-220
So sánh tường lửa SonicWall TZ300 và Palo Alto PA-220
1.Xuất sứ
SonicWall và Palo Alto hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là SonicWall TZ300 và Palo Alto PA-220.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Sonicwall TZ300 và Palo Alto PA-220 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các tổ chức nhỏ hoặc các các văn phòng chi nhánh.
3. Ưu điểm
Thiết bị tường lửa Sonicwall TZ300 không đề cập đến thông số ổ cứng và bộ nhớ RAM còn với Palo Alto PA-220 hãng trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ 32 GB EMMC.
Về phần nguồn cả Palo Alto PA-220 và Sonicwall TZ300 chỉ có 1 nguồn giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Về số lượng cổng mạng thì thiết bị Palo Alto PA-220 có 8 x 10/100/1000, cùng với 4 cổng I/O là 1 cổng 10/100/1000 Out-of-band management, 1 cổng RJ-45 Console, 1 cổng USB, 1 cổng Micro USB console. Với thiết bị SonicWall TZ300 là 5 cổng 1GbE và 1 cổng USB và 1 Console.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Dell SonicWALL Palo Alto Networks |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 750 Mbps 500/560 Mbps |
Firewall IMIX | 200 Mbps |
Antivirus Throughput | 235 Mbps |
Concurrent connections | 100,000 64,000 |
New connections/sec | 5000 4,200 |
IPS throughput | 300 Mbps 150 Mbps |
Threat Protection Throughput | 235 Mbps 150/260 Mbps |
IPSec VPN throughput | 300 Mbps 100 Mbps |
Application Control Throughput | 375 Mbps |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 5x1GbE, TZ300P - 2 ports (2 PoE or 1 PoE+) (8) 10/100/1000 |
I/O ports | (1) 10/100/1000 out-of-band management port (1) RJ-45 console port (1) USB port (1) Micro USB console port |
USB Port | 1 USB |
Console Port | 1 Console |
Storage | 32 GB eMMC |
Dimensions & Enviroment
Mounting | Desktop |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 1.38 x 5.28 x 7.48 1.62” H x 6.29” D x 8.07” W |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 3.5 x 13.4 x 19 |
Weight | 0.73 kg / 1.61 lbs, 0.84 kg / 1.85 lbs 3.0 lbs / 5.4 lbs (Stand-Alone Device/As Shipped) |
Power supply | 24W external 65W external (TZ300P only) Dual redundant 40 W (21 W / 25 W) |
AC input voltage | 100 to 240 VAC, 50-60 Hz, 1 A |
Safety | cCSAus, CB |
Power Consumption | 6.9 / 12.0 W (Maximum) |
Max BTU/hr | 102 |
Input Voltage (Input Frequency) | 100–240VAC (50–60Hz) |
Max Current Consumption | Firewall: 1.75A @ 12VDC | Power supply (AC side): 0.5A @ 100VAC, 0.2A @ 240VAC |
Mean Time Between Failure (MTBF) | 56.1 13 years |
EMI | FCC Class B, CE Class B, VCCI Class B |
Operating Temperature | 32°-105° F (0°-40° C) 32° to 104° F, 0° to 40° C |
Non-operating temperature | -4° to 158° F, -20° to 70° C |
Storage Temperature | -40° to 158° F (-40° to 70° C) |
Humidity | 5-95% non-condensing |
Certifications | See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html |