So sánh Fortigate FG-800D và CheckPoint 5600
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh Fortigate FG-800D và CheckPoint 5600
So sánh Fortigate FG-800D và CheckPoint 5600
1. Xuất xứ
Fortigate và Checkpoint là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Fortigate đến từ Mỹ và CheckPoint đến từ Israel.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là Fortigate FG-800D và CheckPoint 5600.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Fortigate FG-800D và CheckPoint 5600 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và lớn.
3. Ưu điểm
Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.
Về phần nguồn, cả Fortigate và CheckPoint đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Fortinet Check Point Software |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 36/36/22 Gbps 20.4 Gbps |
Firewall Latency | 3 us |
Concurrent connections | 5.000.000 3.200.000 / 12.800.000 |
New connections/sec | 280.000 185,000 |
IPS throughput | 4.2 Gbps 5.5 Gbps |
NGFW Throughput | 4 Gbps 5.1 Gbps |
Threat Protection Throughput | 3 Gbps 2.78 Gbps |
Firewall Policies | 10.000 23 Gbps of UDP 1518 byte packet firewall throughput |
VPN AES-128 Throughput | 6.5 Gbps |
IPSec VPN throughput | 20 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 2.000 |
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 50.000 |
SSL VPN Throughput | 2.2 Gbps |
Concurrent SSL VPN Users | 5.000 |
SSL Inspection Throughput | 3.9 Gbps |
SSL Inspection CPS | 2.400 |
SSL Inspection Concurrent Session | 380.000 |
Application Control Throughput | 9 Gbps |
CAPWAP Throughput | 5.5 Gbps |
Virtual Domains | 10/10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 64 |
Maximum Number of FortiAPs | 1024/512 |
Maximum Number of FortiTokens | 5.000 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 2.000 |
High Availability Configurations | Active/Active, Active/Passive, Clustering |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 20 x GE RJ45 Ports 10 x 10/100/1000 Base-T port |
GE RJ45 WAN Ports | 2 x GE RJ45 Management/HA Ports |
GE SFP Slots | 2 x 10 GE SFP+ Slots, 8 x GE SFP Slots, 4 x GE RJ45 Bypass Interface 4 x 1000 BaseF SFP Port |
USB Port | 1 USB Ports Yes |
Console Port | 1 Console Ports Yes |
Storage | 1 x 240 GB SSD 1 x 1TB HDD or 240GB SSD storage |
3G/4G Modem Support | Yes |
Dimensions & Enviroment
Mounting | 1 RU 1 RU |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 1.75 x 17 x 16.4 17.2 x 20 x 1.73 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 44.45 x 432 x 416 437.9 x 508 x 44 |
Weight | 19 lbs (8.6 kg) 7.95 kg (17.53 lbs) |
Power supply | 100-240 VAC 90-264 VAC |
Maximum Current | 110V/7A, 220V/3.5A 297.5 BTU/h |
Power Consumption | 128W/187W 87.2 W |
Heat Dissipation | 636 BTU/h |
Operating Temperature | 32-104 F 0-40 C |
Storage Temperature | -31-158 F -20-70 C |
Humidity | 10-90% non-condensing 5-95% non-condensing |
Noise Level | 55 dBA |
Operating Attitude | Up to 7400 ft (2250m) |
Regulatory Compliance | FCC Part 15 Class A, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL-VPN, USGv6/IPv6 UL/cUL, IEC 60950 CB / EMC: EN55022 Class B, FCC: Part 15 Class B / RoHS, REACH, WEEE |