So sánh tường lửa Watchguard Firebox M270 và SonicWall Nsa 2650
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa Watchguard Firebox M270 và SonicWall Nsa 2650
So sánh tường lửa Watchguard Firebox M270 và SonicWall Nsa 2650
1.Xuất sứ
Watchguard và SonicWall hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Watchguard Firebox M270 và SonicWall Nsa 2650.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Watchguard Firebox M270 và Sonicwall Nsa 2650 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp trung bình hoặc các doanh nghiệp phân phối.
3. Ưu điểm
Thiết bị tường lửa Sonicwall Nsa 2650 không đề cập đến thông số RAM và được trang bị bộ nhớ 16 GB còn với Watchguard Firebox M270 hãng trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ 16 GB mSATA cùng RAM 4 GB.
Về phần nguồn Watchguard Firebox M270 chỉ hỗ trợ 1 nguồn trong khi đó Sonicwall Nsa 2650 có 2 nguồn giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Về vi xử lý Watchguard Firebox M270 được trang bị vi xử lý Intel Denverton C3558 còn Sonicwall Nsa 2650 trang bị vi xử lý 4 core.
Về số lượng cổng mạng thì thiết bị Watchguard Firebox M270 có 8 x 1000 Base-TX (10/100/1000 Mbps) RJ45 connector, 3 cổng I/O là 2x USB 3.0 và 1 x RJ45 RS232. Với thiết bị SonicWall Nsa 2650 là 4 x 2.5-GbE SFP, 4 x 2.5-GbE, 12 x 1-GbE và 1 GbE Management, 1 Console.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | WatchGuard Dell SonicWALL |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 4.9 Gbps 3.0 Gbps |
Firewall IMIX | 1.8 Gbps 700 Mbps |
Antivirus Throughput | 2.1 Gbps 600 Mbps |
Concurrent connections | 300,000 1,000,000 |
New connections/sec | 40,000 14,000/sec |
IPS throughput | 2.3 / 0.9 Gbps 1.4 Gbps |
Threat Protection Throughput | 600 Mbps |
VPN AES-128 Throughput | 1.6 Gbps |
IPSec VPN throughput | 1.3 Gbps |
Application Control Throughput | 1.4 Gbps |
VLANs | 100 |
WSM licenses (incl) | 4 |
TDR Host Sensors included | 60 |
Authenticated users limit | 500 |
Branch Office VPN | 50 |
Mobile VPN | 75 |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 8 x 10/100/1000 4 x 2.5-GbE, 12 x 1-GbE |
GE SFP Slots | 4 x 2.5-GbE SFP |
I/O ports | 1 serial / 2 USB 1 GbE Management |
Console Port | 1 Console |
Storage | 16 GB |
Dimensions & Enviroment
Mounting | 1U Rack Mountable |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 17.2 x 1.73 x 12.6 inches 16.9 x 12.8 x 1.8 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 438 x 44 x 320 mm 43 x 32.5 x 4.5 |
Weight | 18.9 lbs (8.5 kg) 11.5 lb (5.2 kg) |
Power supply | 100-240 VAC Dual, redundant 120W (one included) |
AC input voltage | 100-240 VAC, 50-60 Hz |
Fans | Dual, Fixed |
Power Consumption | 75 W 37.2 W (Maximum) |
Heat Dissipation | 256 BTU/h |
Mean Time Between Failure (MTBF) | 162,231 (in hours), 18.5 (in years) |
Operating Temperature | 32-104 F 32°-105° F (0°-40° C) |
Storage Temperature | -40-158 F -40° to 158° F (-40° to 70° C) |
Humidity | 10-95% non-condensing 10-90% non-condensing |
Operating Attitude | 0-9843 ft at 95 F |
Regulatory Compliance | FCC Class A, CE (EMC, LVD, RoHS), C-Tick, VCCI Class A, MSIP/KCC Class A, UL, cUL, TUV/GS, CB, Mexico CoC by UL, WEEE , REACH, ANATEL, BSMI |
Certifications | CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH |