So sánh tường lửa Watchguard Firebox T70 và Palo Alto PA-850
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa Watchguard Firebox T70 và Palo Alto PA-850
So sánh tường lửa Watchguard Firebox T70 và Palo Alto PA-850
1.Xuất sứ
Watchguard và Palo Alto hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Watchguard Firebox T70 và Palo Alto PA-850.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Watchguard Firebox T70 và Palo Alto PA-850 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các tổ chức nhỏ hoặc các các văn phòng chi nhánh.
3. Ưu điểm
Thiết bị tường lửa Palo Alto PA-850 không đề cập đến thông số RAM và được trang bị bộ nhớ SSD 240 GB còn với Watchguard Firebox T70 hãng trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ SSD 16 GB cùng RAM 2 GB.
Về phần nguồn cả Watchguard Firebox T70 chỉ có 1 nguồn còn Palo Alto PA-850 có 2 nguồn giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Về vi xử lý Watchguard Firebox T70 được trang bị vi xử lý Intel N3160 còn Palo Alto PA-850 không để cập đến thông số này.
Về số lượng cổng mạng thì thiết bị Watchguard Firebox T70 có 8 x 1000Base-TX, RJ45 với cổng số 6 và 7 hỗ trợ PoE cùng với giao thức chuẩn IEEE 802.3at, cùng với 3 cổng I/O là 2x USB 2.0 và 1xRJ45 Serial. Với thiết bị Palo Alto PA-850 là 4 cổng 10/100/1000, 4/8 SFP và các cổng Management I/O gồm (1) 10/100/1000 Out-of-band management, (2) 10/100/1000 High availability, (1) RJ-45 console, (1) USB, (1) Micro USB console.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | WatchGuard Palo Alto Networks |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 4 Gbps 2/2 Gbps |
Antivirus Throughput | 1.2 Gbps |
Concurrent connections | 800,000 192,000 |
New connections/sec | 27,000 13,000 |
IPS throughput | 1.5 Gbps |
Threat Protection Throughput | 780/1000 Mbps |
IPSec VPN throughput | 740 Mbps 500 Mbps |
VLANs | 75 |
Authenticated users limit | 500 |
Branch Office VPN | 50 |
Mobile VPN IPSec | 60 |
Mobile VPN IPSec & SSL/L2TP | 60 |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 8 x 10/100/1000 (4) 10/100/1000 |
GE SFP Slots | 2 PoE ports (8) Gigabit SFP or (4) Gigabit SFP, (4) 10 Gigabit SFP+ |
I/O ports | 1 SRL / 2 USB (1) 10/100/1000 out-of-band management port (2) 10/100/1000 high availability (1) RJ-45 console port (1) USB port (1) Micro USB console port |
Storage | 240 GB SSD |
Dimensions & Enviroment
Mounting | 1U, 19” standard rack (1.75” H x 14.5” D x 17.125” W) |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 9.17 x 8.07 x 1.89 (1.75”H x 14.5”D x 17.125”W |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 233 x 205.5 x 48 |
Weight | 8 lbs (3.63 kg) 13.5 lbs / 21.5 lbs (Stand-Alone Device/As Shipped) |
Power supply | 90-240 VAC two AC 500 W power supplies; one power supply is redundant |
Safety | cCSAus, CB |
Power Consumption | 120 W Maximum: PA-850: 240 W, PA-820: 120 W | Average: PA-850: 64 W, PA-820: 41 W |
Heat Dissipation | 409 BTU/h |
Max BTU/hr | 256 |
Input Voltage (Input Frequency) | 100–240VAC (50–60 Hz) |
Max Current Consumption | 2.0A @ 100VAC, 1.0A @ 240VAC |
EMI | FCC Class A, CE Class A, VCCI Class A |
Max Inrush Current | 1.0A @ 230VAC, 1.84A @ 120VAC |
Operating Temperature | 32-104 F 32° to 104° F, 0° to 40° C |
Non-operating temperature | -4° to 158° F, -20° to 70° C |
Storage Temperature | -40-158 F |
Humidity | 5-95% non-condensing |
Operating Attitude | 0-9843 ft at 95 F |
Certifications | CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html |
Airflow | Front to back |