So sánh tường lửa Watchguard Firebox T35 và Checkpoint 1430
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh tường lửa Watchguard Firebox T35 và Checkpoint 1430
So sánh tường lửa Watchguard Firebox T35 và Checkpoint 1430
1.Xuất sứ
Watchguard và Checkpoint hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Watchguard Firebox T35 và Checkpoint 1430.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Watchguard Firebox T35 và Checkpoint 1430 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các tổ chức nhỏ hoặc các các văn phòng chi nhánh.
3. Ưu điểm
Thiết bị tường lửa Checkpoint 1430 không đề cập đến thông số ổ cứng và có bộ nhớ RAM là 1 GB còn với Watchguard Firebox T35 hãng trang bị cho sản phẩm với bộ nhớ 16 GB mSATA cùng RAM 2 GB.
Về phần nguồn cả Watchguard Firebox T35 và Checkpoint 1430 chỉ có 1 nguồn giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Về vi xử lý Watchguard Firebox T35 được trang bị vi xử lý NXP T1024 còn Checkpoint 1430 được hãng trang chị vi xử lý 1x ARMv7 Processor rev 4 (v7l), 1.70 GHz (Dual Core).
Về số lượng cổng mạng thì thiết bị Watchguard Firebox T35 có 5x 1000Base-TX, RJ45 với 4 cổng hỗ trợ PoE cùng với giao thức chuẩn IEEE 802.3at, cùng với 3 cổng I/O là 2x USB 2.0 và 1xRJ45 Serial. Với thiết bị Checkpoint 1430 là 6 cổng LAN 10/100/1000Base-T RJ45, 1 cổng WAN 10/100/1000Base-T RJ45, 1 cổng DMZ 10/100/1000Base-T RJ45, 2 cổng console 1 cổng RJ45 và 1 cổng Mini USB, 1 cổng USB 3.0
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | WatchGuard Check Point Software |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 940 Mbps 900 Mbps |
Firewall IMIX | 480 Mbps |
Antivirus Throughput | 325 Mbps |
Concurrent connections | 1,300,000 500,000 |
New connections/sec | 6,800 20,000 |
IPS throughput | 573 / 300 Mbps 325 Mbps |
NGFW Throughput | 300 Mbps |
Threat Protection Throughput | 225 Mbps |
Firewall Policies | 2.000 |
VPN AES-128 Throughput | 560 Mbps 275 Mbps |
VLANs | 50 |
TDR Host Sensors included | 20 |
Authenticated users limit | 200 |
Branch Office VPN | 25 |
Mobile VPN | 25 |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 5 x 10/100/1000 6 x 10/100/1000 Base-T RJ45 Port |
GE RJ45 WAN Ports | 1 x 10/100/1000 Base-T RJ45 Port |
GE SFP Slots | 1 PoE Port |
DMZ Port | 1 x 10/100/1000 Base-T RJ45 Port |
SD Card Slot | Micro SDHC Slot |
I/O ports | 1 SRL / 2 USB |
USB Port | 1 x USB 3.0 |
Console Port | 1 x RJ45, 1 x Mini USB |
3G/4G Modem Support | Yes |
Dimensions & Enviroment
Mounting | Desktop |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 8 x 8.5 x 1.8 8.3 x 1.7 x 6.1 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 205.5 x 217 x 48 210 x 42.5 x 155 |
Weight | 6.2 lbs (2.8 kg) 1.3 kg (2.8 lbs) |
Power supply | 100-240 VAC 100-240 VAC |
Power Consumption | 15W 25W (non-Wifi), 30W (Wifi) |
Heat Dissipation | 85.3W BTU/h (non-Wifi), 102.4 BTU/h (Wifi) |
Operating Temperature | 32-104 F 0-40 C |
Storage Temperature | -40-158 F -45-60 C |
Humidity | 5-90% non-condensing 5-95% non-condensing |
Operating Attitude | 0-9843 ft at 95 F |
Certifications | CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH UL/cUL, IEC 90950 CB / EMC: EN550022 Class B, FCC: Part 15 Class B / RoHS, REACH, WEEE |