So sánh CheckPoint 5600 và Palo Alto PA-3250
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh CheckPoint 5600 và Palo Alto PA-3250
So sánh CheckPoint 5600 và Palo Alto PA-3250
1. Xuất xứ
CheckPoint và Palo Alto là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với CheckPoint đến từ Israel và Palo Alto đến từ Mỹ
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là CheckPoint 5600 và Palo Alto PA-3250.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa CheckPoint 5600 và Palo Alto PA-3250 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và lớn.
3. Ưu điểm
Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.
Về phần nguồn, cả CheckPoint và Palo Alto đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Check Point Software Palo Alto Networks |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 20.4 Gbps 6/7 Gbps |
Concurrent connections | 3.200.000 / 12.800.000 2,000,000 |
New connections/sec | 185,000 84,000 |
IPS throughput | 5.5 Gbps |
NGFW Throughput | 5.1 Gbps |
Threat Protection Throughput | 2.78 Gbps 2.6/3.1 Gbps |
Firewall Policies | 23 Gbps of UDP 1518 byte packet firewall throughput |
VPN AES-128 Throughput | 6.5 Gbps |
IPSec VPN throughput | 3.2 Gbps |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 10 x 10/100/1000 Base-T port (12) 10/100/1000 |
GE SFP Slots | 4 x 1000 BaseF SFP Port (8) 1G/10G SFP/SFP+ |
I/O ports | (1) 10/100/1000 out-of-band management port, (2) 10/100/1000 high availability, (1) 10G SFP+ high availability, (1) RJ-45 console port, (1) Micro USB |
USB Port | Yes |
Console Port | Yes |
Storage | 1 x 1TB HDD or 240GB SSD storage 240 GB SSD |
3G/4G Modem Support | Yes |
Dimensions & Enviroment
Mounting | 1 RU 2U, 19” standard rack (3.5” H x 20.53” D x 17.34” W) |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 17.2 x 20 x 1.73 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 437.9 x 508 x 44 |
Weight | 7.95 kg (17.53 lbs) 29 lbs / 41.5 lbs (Stand-Alone Device/As Shipped) |
Power supply | 90-264 VAC Redundant 650-watt AC or DC (180/240) |
Safety | TUV CB report and TUV NRTL |
Maximum Current | 297.5 BTU/h |
Power Consumption | 87.2 W |
Max BTU/hr | 819 |
Input Voltage (Input Frequency) | AC: 100–240VAC (50–60 Hz) | DC: -48V @ 4.7A, -60V @ 3.8A |
Max Current Consumption | AC: 2.3A @ 100VAC, 1.0A @ 240VAC | DC:-48V @ 4.7A, -60V @ 3.8A |
Mean Time Between Failure (MTBF) | 14 years |
EMI | FCC Class A, CE Class A, VCCI Class A |
Operating Temperature | 0-40 C 32° to 122° F, 0° to 50° C |
Non-operating temperature | -4° to 158° F, -20° to 70° C |
Storage Temperature | -20-70 C |
Humidity | 5-95% non-condensing |
Certifications | UL/cUL, IEC 60950 CB / EMC: EN55022 Class B, FCC: Part 15 Class B / RoHS, REACH, WEEE See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html |
Airflow | front to back |