1. Trang chủ
  2. Firewalls
  3. So sánh sản phẩm
  4. So sánh tường lửa Sophos XG 750 và Palo Alto PA-5060

So sánh tường lửa Sophos XG 750 và Palo Alto PA-5060

1.Xuất sứ

Sophos và Palo Alto hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Sophos đến từ Anh Quốc và Palo Alto đến từ Mỹ.

Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.

Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Sophos XG 750 và Palo Alto PA-5060.

2. Số lượng người dùng khuyến cáo

Cả hai thiết bị tường lửa Sophos XG 750 và Palo Alto PA-5060 là 2 sản phẩm tường lửa hiệu suất cao được trang bị để bảo vệ cho các tổ chức sản xuất lớn và có lưu lượng truy cập cao.

3. Ưu điểm

Thiết bị tường lửa Sophos XG 750 được trang bộ 2 ổ SSD với dung lượng 480 GB (hot-swap) chạy RAID 1 dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng so với 2 tùy chọn SSD 120 GB hoặc 240 GB của Palo Alto PA-5060.

Về phần nguồn cả Sophos XG 750 lẫn Palo Alto PA-5060 đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.

Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.

 
  Sophos XG 750 PaloAlto PA-5060
Price
Our Rating 5.0 5.0
Brand Sophos Palo Alto Networks
Category Firewall Firewall

System Performance

Firewall throughput 100 Gbps 20 Gbps
Firewall IMIX 33.5 Gbps
Antivirus Throughput 17 Gbps
Concurrent connections 30,000,000 4,000,000
New connections/sec 300,000 120,000
IPS throughput 22 Gbps
NGFW Throughput 11.8 Gbps
Threat Protection Throughput 10 Gbps
IPSec VPN throughput 11 Gbps 4 Gbps

Physical interfaces

GE RJ45 Ports 8 GE copper (12) 10/100/1000
GE RJ45 WAN Ports 8 GbE copper
GE SFP Slots 8 (8) Gigabit SFP, (4) 10 Gigabit SFP+
I/O ports 2 x USB 2.0 (front) 1 x USB 3.0 (rear) 2 x Mgmt Port (eth0/eth1, front) 1 x COM (RJ45) (front) 1 x VGA (rear) (2) 10/100/1000 high availability, (1) 10/100/1000 out-of-band management, (1) RJ45 console port
Storage 2 x integrated hot-swap SSD (RAID) Single or dual solid state disk drives 120GB, 240GB SSD, RAID 1
Display Multi-function LCD module

Dimensions & Enviroment

Mounting 2U sliding rails (included) 2U, 19” standard rack (3.5”H x 21”D x 17.5”W)
Dimensions Width x Depth x Height (inches) 17.24 x 23.62 x 3.46 inches
Dimensions Height x Width x Length (mm) 438 x 600 x 88 mm
Weight 17.8 kg / 39.24 lbs (unpacked) 27 kg / 59.53 lbs (packed) 41 lbs/55 lbs (stand-alone device/as shipped)
Power supply 2 x hot-swap external auto ranging 100-240VAC, 50-60 Hz Physical specifications Redundant 450W AC (330W/415W)
Safety cCSAus, CB
Power Consumption 326.5W, 1114.01BTU/hr (idle) 512.2W, 1747.62BTU/hr (full load)
Max BTU/hr 1,416
Input Voltage (Input Frequency) 100-240VAC (50-60Hz); -40 to -72 VDC
Max Current Consumption 8A@100VAC, 14A@48VDC
Mean Time Between Failure (MTBF) 10.2 years
EMI FCC Class A, CE Class A, VCCI Class A
Max Inrush Current 80A@230VAC; 40A@120VAC; 40A@48VDC
Operating Temperature 0-40°C (operating) -40 to +70°C (storage) 32 to 122 F, 0 to 50 C
Non-operating temperature -4 to 158 F, -20 to 70 C
Humidity 5%-90%, non-condensing
Certifications See https://www.paloaltonetworks.com/company/certifications.html

Wireless Specification (XG Wireless only)

Product Certifications

Certifications CB, UL, CE, FCC Class A, ISED, VCCI, RCM, CCC, KC, BIS
  Sophos XG 750 PaloAlto PA-5060

Thương hiệuView All

Show More Brands

Thương hiệuView All

Show More Brands