So sánh Fortigate FG-200E và CheckPoint 5200
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh Fortigate FG-200E và CheckPoint 5200
So sánh Fortigate FG-200E và CheckPoint 5200
1. Xuất xứ
Fortinet và CheckPoint là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Fortinet đến từ Mỹ và CheckPoint đến từ Israel.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là Fortigate FG-200E và CheckPoint 5200.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Fortigate FG-200E và CheckPoint 5200 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và các kênh phân phối.
3. Ưu điểm
Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.
Về phần nguồn, cả Fortigate và CheckPoint đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Fortinet Check Point Software |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 20/20/9 Gbps 7.8 Gbps |
Firewall Latency | 3 us |
Concurrent connections | 2,000,000 3.200.000 / 6.400.000 / 6.400.000 |
New connections/sec | 135,000 125,000 |
IPS throughput | 2.2 Gbps 3 Gbps |
NGFW Throughput | 1.8 Gbps 2.52 Gbps |
Threat Protection Throughput | 1.2 Gbps 1.16 Gbps |
Firewall Policies | 10000 16 Gbps of UDP 1518 byte packet firewall throughput |
VPN AES-128 Throughput | 1.88 Gbps |
IPSec VPN throughput | 7.2 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 2000 |
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 10000 |
SSL VPN Throughput | 900 Mbps |
Concurrent SSL VPN Users | 500 |
SSL Inspection Throughput | 820 Mbps |
SSL Inspection CPS | 1000 |
SSL Inspection Concurrent Session | 240000 |
Application Control Throughput | 3.5 Gbps |
CAPWAP Throughput | 1.5 Gbps |
Virtual Domains | 10 / 10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 24 |
Maximum Number of FortiAPs | 128 / 64 |
Maximum Number of FortiTokens | 5000 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 600 |
High Availability Configurations | Active/Active, Active/Passive, Clustering |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 14 x GE RJ45 8 x 10/100/1000 Base-T RJ45 port card, up to 14 ports |
GE RJ45 WAN Ports | 2 x GE RJ45 WAN Ports, 2 x GE RJ45 Management Ports, 2 x GE RJ45 HA Ports |
GE SFP Slots | 4 x GE SFP Slots 4 x 1000 BaseF SFP port card, up to 4 ports |
SD Card Slot | Micro SDHC Slot |
I/O ports | 1 Console (RJ45) / 1 USB |
USB Port | Yes |
Console Port | Yes |
Storage | 1 x 1TB HDD or 240GB SSD storage |
3G/4G Modem Support | Yes |
Dimensions & Enviroment
Mounting | Rack Mount, 1 RU 1 RU |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 1.75 x 17 x 11.9 17.2 x 16 x 1.73 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 44.45 x 432 x 301 438 x 406.5 x 44 |
Weight | 11.9 lbs 6.22 kg (13.7 lbs) |
Power supply | 100-240VAC 90-264 VAC |
Maximum Current | 110V/3A, 220V/0.42A 214.6 BTU/h |
Power Consumption | 70.98/109.9W 62.9 W |
Heat Dissipation | 374.9 BTU/h |
Operating Temperature | 32-104 F 0-40 C |
Storage Temperature | -31-158 F -20-70 C |
Humidity | 10-90% non-condensing 5-95% non-condensing |
Noise Level | 31.1 dBA |
Operating Attitude | Up to 7400 ft (2250m) |
Regulatory Compliance | FCC Part 15B, Class A, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL-VPN, IPv6 UL/cUL, IEC 60950 CB / EMC: EN55022 Class B, FCC: Part 15 Class B / RoHS, REACH, WEEE |