So sánh Fortigate FG-200E và WatchGuard M440
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh Fortigate FG-200E và WatchGuard M440
So sánh Fortigate FG-200E và WatchGuard M440
1. Xuất xứ
Fortinet và WatchGuard là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Fortinet và WatchGuard đều đến từ Mỹ
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kì cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩm của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa đến từ 2 hãng là Fortigate FG-200E và WatchGuard M440.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Fortigate FG-200E và WatchGuard M440 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và các kênh phân phối.
3. Ưu điểm
Cả hai thiết bị tường lửa đều hỗ trợ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.
Về phần nguồn, cả Fortigate và WatchGuard đều hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các port được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Fortinet WatchGuard |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 20/20/9 Gbps 6.7 Gbps |
Firewall Latency | 3 us |
Antivirus Throughput | 2.2 Gbps |
Concurrent connections | 2,000,000 4,000,000 |
New connections/sec | 135,000 62,000 |
IPS throughput | 2.2 Gbps 2.2 Gbps |
NGFW Throughput | 1.8 Gbps |
Threat Protection Throughput | 1.2 Gbps |
Firewall Policies | 10000 |
VPN AES-128 Throughput | 3.2 Gbps |
IPSec VPN throughput | 7.2 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 2000 |
Client-to-Gateway IPSec VPN Tunnels | 10000 |
SSL VPN Throughput | 900 Mbps |
Concurrent SSL VPN Users | 500 |
SSL Inspection Throughput | 820 Mbps |
SSL Inspection CPS | 1000 |
SSL Inspection Concurrent Session | 240000 |
Application Control Throughput | 3.5 Gbps |
CAPWAP Throughput | 1.5 Gbps |
Virtual Domains | 10 / 10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 24 |
Maximum Number of FortiAPs | 128 / 64 |
Maximum Number of FortiTokens | 5000 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 600 |
High Availability Configurations | Active/Active, Active/Passive, Clustering |
VLANs | 400 |
Authenticated users limit | Unrestricted |
Branch Office VPN | 300 |
Mobile VPN IPSec | 300 |
Mobile VPN IPSec & SSL/L2TP | 300 |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 14 x GE RJ45 25 x 1G cooper |
GE RJ45 WAN Ports | 2 x GE RJ45 WAN Ports, 2 x GE RJ45 Management Ports, 2 x GE RJ45 HA Ports |
GE SFP Slots | 4 x GE SFP Slots 8 x PoE, 2 x 10G SFP+ |
I/O ports | 1 Console (RJ45) / 1 USB 1 SRL / 2 USB |
Dimensions & Enviroment
Mounting | Rack Mount, 1 RU 1U rack mount kit included |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 1.75 x 17 x 11.9 17 x 15.25 x 1.75 inches |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 44.45 x 432 x 301 43 x 38 x 4.4 cm |
Weight | 11.9 lbs 18 lbs (8.2 kg) |
Power supply | 100-240VAC 100-250 VAC |
Maximum Current | 110V/3A, 220V/0.42A |
Power Consumption | 70.98/109.9W 62 W |
Heat Dissipation | 374.9 BTU/h 211.55 BTU/h |
Operating Temperature | 32-104 F 32-113 F |
Storage Temperature | -31-158 F -40-158 F |
Humidity | 10-90% non-condensing 10-85% non-condensing |
Noise Level | 31.1 dBA |
Operating Attitude | Up to 7400 ft (2250m) 0-9843 ft at 95 F |
Regulatory Compliance | FCC Part 15B, Class A, CE, RCM, VCCI, UL/cUL, CB, BSMI |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPSec, IPS, Antivirus, SSL-VPN, IPv6 CC EAL4+, FIPS 140-2, NRTL/C, CB, IPv6 Ready Gold (routing), WEEE, RoHS, REACH |