So sánh thiết bị tường lửa Sophos XG 310 và Checkpoint 5200
- Trang chủ
- Firewalls
- So sánh sản phẩm
- So sánh thiết bị tường lửa Sophos XG 310 và Checkpoint 5200
So sánh thiết bị tường lửa Sophos XG 310 và Checkpoint 5200
1.Xuất sứ
Sophos và Checkpoint hiện là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực security, với Sophos đến từ Anh Quốc và Checkpoint đến từ Mỹ.
Các sản phẩm bảo mật đến từ 2 hãng đều đáng tin cậy cho bất kỳ cơ quan, tổ chức nào. Các sản phẩn của 2 hãng gồm nhiều Module kết hợp tạo nên một giải pháp an ninh hiệu quả cho các hình thức mạng khác nhau.
Bài viết này sẽ thực hiện so sánh các thông số của 2 sản phẩm tường lửa tường phần đến từ 2 hãng là Sophos XG 310 và Checkpoint 5200.
2. Số lượng người dùng khuyến cáo
Cả hai thiết bị tường lửa Sophos XG 310 và Checkpoint 5200 là 2 sản phẩm được thiết kế để cung cấp các giải pháp bảo mật phù hợp cho các doanh nghiệp trung bình hoặc các doanh nghiệp phân phối.
3. Ưu điểm
Cả 2 thiết bị tường lửa đều hỗ trợ ổ SSD dành cho việc lưu trữ log, report cũng như nâng cao tốc độ, hiệu năng của thiết bị.
Tuy nhiên thiết bị Sophos 310 lại được trang bị chip Intel Core i3 Dual Core 6100 @3,7GHz hơn so với chip Intel Celeron G1820, 2.70GHz (Dual-Core) của Checkpoint 5200.
Về dung lượng Ram Checkpoint 5200 có phần lợi thế hơn một chút với 2 tùy chọn 8 và 16 GB, trong khi đó Sophos XG 310 được trang bị 12GB.
Về phần nguồn Sophos XG 310 hỗ trợ 2 nguồn gồm 1 nguồn trong và 1 nguồn dự phòng bên ngoài giúp cung cấp hiệu suất tối ưu và linh hoạt so với chỉ 1 nguồn của Checkpoint 5200.
Đây là một vài so sánh nhỏ về phần cứng của cả hai thiết bị, để xem thêm so sánh về hiệu năng cũng như các cổng được hỗ trợ mời các bạn xem bảng so sánh dưới đây.
Price | |
Our Rating | |
Brand | Sophos Check Point Software |
Category | Firewall Firewall |
System Performance
Firewall throughput | 28 Gbps 7.8 Gbps |
Firewall IMIX | 9.5 Gbps |
Antivirus Throughput | 3.3 Gbps |
Concurrent connections | 17,500,000 3.200.000 / 6.400.000 / 6.400.000 |
New connections/sec | 200,000 125,000 |
IPS throughput | 5.5 Gbps 3 Gbps |
NGFW Throughput | 4 Gbps 2.52 Gbps |
Threat Protection Throughput | 1.16 Gbps |
Firewall Policies | 16 Gbps of UDP 1518 byte packet firewall throughput |
VPN AES-128 Throughput | 1.88 Gbps |
IPSec VPN throughput | 2.75 Gbps |
Physical interfaces
GE RJ45 Ports | 8 GbE copper (incl. 2 bypass pairs) 8 x 10/100/1000 Base-T RJ45 port card, up to 14 ports |
GE RJ45 WAN Ports | 8 GbE copper (incl. 2 bypass pairs) |
GE SFP Slots | 2 GbE SFP*, 2 10 GbE SFP+* 4 x 1000 BaseF SFP port card, up to 4 ports |
SD Card Slot | Micro SDHC Slot |
I/O ports | 2 x USB 3.0 (front) 1 x Micro USB (front) 1 x USB 3.0 (rear) 1 x COM (RJ45) (front) 1 x HDMI (rear) |
USB Port | Yes |
Console Port | Yes |
Storage | integrated SSD 1 x 1TB HDD or 240GB SSD storage |
Display | Multi-function LCD module |
3G/4G Modem Support | Yes |
Dimensions & Enviroment
Mounting | 1U rack mount (2 rackmount ears included) 1 RU |
Dimensions Width x Depth x Height (inches) | 17.24 x 15.96 x 1.75 inches 17.2 x 16 x 1.73 |
Dimensions Height x Width x Length (mm) | 438 x 405.5 x 44mm 438 x 406.5 x 44 |
Weight | 5.8 kg / 12.78 lbs (unpacked) 8.8 kg / 19.4 lbs (packed) 6.22 kg (13.7 lbs) |
Power supply | Internal auto-ranging 100-240VAC, 50-60 Hz Redundant PSU optional (external) Physical specifications 90-264 VAC |
Maximum Current | 214.6 BTU/h |
Power Consumption | 32W, 109 BTU/hr (idle) 49W, 167 BTU/hr (full load) 62.9 W |
Operating Temperature | 0-40°C (operating) -20 to +80°C (storage) 0-40 C |
Storage Temperature | -20-70 C |
Humidity | 10%-90%, non-condensing 5-95% non-condensing |
Certifications | UL/cUL, IEC 60950 CB / EMC: EN55022 Class B, FCC: Part 15 Class B / RoHS, REACH, WEEE |
Wireless Specification (XG Wireless only)
Product Certifications
Certifications | CB, UL, CE, FCC Class A, ISED, VCCI, RCM, CCC, KC, BIS |